Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
permit (v): cho phép
persuade (v): thuyết phục
offer (v): đề nghị
support = get round (v): ủng hộ
Tạm dịch: Cuối cùng thì Mary cũng đã thuyết phục được bố mẹ nghiêm khắc của cô ấy cho phép cô ấy đi du lịch 3 ngày với các bạn cùng lớp.
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
get round (v): thuyết phục
persuade (v): thuyết phục offer (v): đề nghị
support (v): cổ vũ permit (v): cho phép
=> get round = persuade
Tạm dịch: Mary cuối cùng đã thuyết phục được cha mẹ nghiêm khắc của mình để cho cô ấy đi du ngoạn ba ngày với các bạn cùng lớp.
Chọn A
Đáp án C
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm từ cố định
Tạm dịch: Đôi lúc bạn cần phải là người khởi xướng để hoàn thành công việc.
=> Take the initiative: khởi xướng
Xét các đáp án:
A. make the last decision: đưa ra quyết định cuối cùng
B. make important changes: tạo nên sự thay đổi quan trọng
C. raise the first idea: khởi xướng
D. sacrifice for others: hi sinh vì người khác
Chọn D.
Đáp án D.
Dịch: Cô ấy lấn át bạn trong cuộc tranh luận phải không?
Ta có: get the better of: lấn át = gain an advantage over: chiếm ưu thế
Các đáp án khác.
A. try to be better: cố gắng vượt lên
B. try to beat: cố gắng đánh bại
C. gain a disadvantage over: thất thế
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
get the better of: thắng, đánh bại
gain a disadvantage over: đạt được một bất lợi hơn
try to be better than: cố gắng để tốt hơn
try to beat: cố gắng đánh bại
gain an advantage over: đạt được lợi thế hơn
=> get the better of = try to beat
Tạm dịch: Có phải cô ấy đã đánh bại bạn trong cuộc tranh luận?
Chọn C
Đáp án D
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Be done out of: be prevented from (v): không có cơ hội, bị cản trở
Tạm dịch: Thật là không công bằng cho Mary khi không có cơ hội được thăng chức.
Các đáp án khác:
A. consider as: coi như là
B. look forward to: trông đợi điều gì
C. interested in: quan tâm đến điều gì
Đáp án A
Đáp án là A. get ready = prepare: chuẩn bị sẵn sàng Nghĩa các từ còn lại: wake up: đánh thức; go: đi; get up: thức dậy
Đáp án B
A. một số lớn hơn
B. rất nhanh
C. trên tầng hai
D. mỗi phiên hai giờ
Đáp án A
Từ đồng nghĩa – Kiến thức về cụm thành ngữ
Tạm dịch: Mary đang lên kế hoạch kết hôn với bạn trai người Đức của cô ấy vào tháng sáu tới.
=> tie the knot (v): kết hôn
Xét các đáp án:
A. get married (v): kết hôn
B. say goodbye (v): nói lời tạm biệt, chia tay
C. get together (v): tụ họp, sum họp
D. fall in love (v): yêu, phải lòng