Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Từ đồng nghĩa – Kiến thức về cụm từ cố định
Make way for st = allow st to take place: cho phép cái gì thay thế cái gì
Tạm dịch: Người dân địa phương đã chặt phá rừng để dọn chỗ cho nông nghiệp.
Đáp án D
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Be done out of: be prevented from (v): không có cơ hội, bị cản trở
Tạm dịch: Thật là không công bằng cho Mary khi không có cơ hội được thăng chức.
Các đáp án khác:
A. consider as: coi như là
B. look forward to: trông đợi điều gì
C. interested in: quan tâm đến điều gì
Đáp án B
Required (adj): bị yêu cầu = B. compulsory (adj): bắt buộc.
Các đáp án còn lại:
A. useful (adj): hữu ích.
C. optional (adj): tùy ý, được lựa chọn.
D. important (adj): quan trọng.
Dịch: Điều đó là bắt buộc đối với tất cả học sinh tham dự kì thi tuyển sinh với mục tiêu vào các trường đại học.
Đáp án D
Tử đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Mary có mong muốn mãnh liệt được tự đưa ra quyết định cho bản thân.
=> Independent: tự lập, không phụ thuộc
Xét các đáp án:
A. Self-absorbed: chỉ quan tâm đến bản thân
B. Self-confide nt: tự tin
C. Self-confessed: tự thú nhận
D. Self-determining: tự quyết định
Đáp án B
Giải thích: Initiative (n) = một kế hoạch hoặc quá trình để giải quyết một vấn đề
Organized effort (n) = một nỗ lực có tổ chức, sắp xếp
Dịch nghĩa: Kế hoạch / Nỗ lực của chính phủ để làm sạch các bãi biển là một thành công.
A. higher taxes = thuế cao hơn
C. introduction = sự giới thiệu, sự khởi đầu
D. time period = giai đoạn thời gian
Chọn C.
Đáp án C.
Dịch: Cộng đồng y tế tiếp tục đạt được tiến bộ trong cuộc chiến chống ung thư.
Ta có các đáp án:
A. speed (v): đẩy nhanh
B. expect more (v): mong đợi hơn
C. do better (v): làm tốt hơn
D. treat better (v): chữa trị tốt hơn
=> make progress = do better
Chọn D.
Đáp án D.
Dịch: Cô ấy lấn át bạn trong cuộc tranh luận phải không?
Ta có: get the better of: lấn át = gain an advantage over: chiếm ưu thế
Các đáp án khác.
A. try to be better: cố gắng vượt lên
B. try to beat: cố gắng đánh bại
C. gain a disadvantage over: thất thế
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
get the better of: thắng, đánh bại
gain a disadvantage over: đạt được một bất lợi hơn
try to be better than: cố gắng để tốt hơn
try to beat: cố gắng đánh bại
gain an advantage over: đạt được lợi thế hơn
=> get the better of = try to beat
Tạm dịch: Có phải cô ấy đã đánh bại bạn trong cuộc tranh luận?
Chọn C
Đáp án D
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ
Tạm dịch: Mặc dù nghèo khó, chúng tôi cố xoay xở để nuôi dưỡng những đứa con của mình đầy đủ.
=> raise: nuôi dưỡng
Xét các đáp án:
A. give up: từ bỏ
B. go up: tăng1ên
C. make up: tạo nên, trang điểm, bịa đặt
D. bring up: nuôi dưỡng, dạy dỗ
Đáp án C
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm từ cố định
Tạm dịch: Đôi lúc bạn cần phải là người khởi xướng để hoàn thành công việc.
=> Take the initiative: khởi xướng
Xét các đáp án:
A. make the last decision: đưa ra quyết định cuối cùng
B. make important changes: tạo nên sự thay đổi quan trọng
C. raise the first idea: khởi xướng
D. sacrifice for others: hi sinh vì người khác