Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: self-explanatory (adj): dễ hiểu, không cần giải thích
A. bright (adj): sáng suốt, thông minh B. discouraging (adj): cha n nản
C. confusing (adj): mơ hồ, dễ gây nhầm lẫn D. enlightening (adj): làm sáng tỏ
=> confusing >< self-explanatory
Tạm dịch: Bài trình bày của tiến sĩ Dineen rất dễ hiểu.
Đáp án: C
Đáp án A
Từ đồng nghĩa – Kiến thức về cụm thành ngữ
Tạm dịch: Mary đang lên kế hoạch kết hôn với bạn trai người Đức của cô ấy vào tháng sáu tới.
=> tie the knot (v): kết hôn
Xét các đáp án:
A. get married (v): kết hôn
B. say goodbye (v): nói lời tạm biệt, chia tay
C. get together (v): tụ họp, sum họp
D. fall in love (v): yêu, phải lòng
Đáp án A
Từ đồng nghĩa – Kiến thức về cụm từ cố định
Make way for st = allow st to take place: cho phép cái gì thay thế cái gì
Tạm dịch: Người dân địa phương đã chặt phá rừng để dọn chỗ cho nông nghiệp.
Đáp án D.
Tạm dịch: Học sinh được điểm cao trong bài kiểm tra nhưng Mary thì vượt trội.
- stand out (v): nổi bật, nổi trội
A. got very good marks: được điểm rất tốt
B. got a lot of marks: có rất nhiều điểm
C. got higher marks than someone: được điểm cao hơn ai đó
D. got the most marks of all: được cao điểm nhất trong tất cả
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là D.
Đáp án D.
Tạm dịch: Học sinh được điểm cao trong bài kiểm tra nhưng Mary thì vượt trội
- stand out (v): nổi bật, nổi trội
A. got very good marks: được điểm rất tốt
B. got a lot of marks: có rất nhiều điểm
C. got higher marks than someone: được điểm cao hơn ai đó
D. got the most marks of all: được cao điểm nhất trong tất cả
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là D.
Chọn C.
Đáp án C.
Dịch: Cộng đồng y tế tiếp tục đạt được tiến bộ trong cuộc chiến chống ung thư.
Ta có các đáp án:
A. speed (v): đẩy nhanh
B. expect more (v): mong đợi hơn
C. do better (v): làm tốt hơn
D. treat better (v): chữa trị tốt hơn
=> make progress = do better
Đáp án A.
Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.
A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): có thể đoán được >< B. unpredictable
C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác
D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.
MEMORIZE computable (adj) / kəmˈpjuːtəbl / - compute (v): tính toán - computation (n): sự tính toán - computational (adj): liên quan đến tính toán - computer (n): máy tính |
Đáp án D
Tử đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Mary có mong muốn mãnh liệt được tự đưa ra quyết định cho bản thân.
=> Independent: tự lập, không phụ thuộc
Xét các đáp án:
A. Self-absorbed: chỉ quan tâm đến bản thân
B. Self-confide nt: tự tin
C. Self-confessed: tự thú nhận
D. Self-determining: tự quyết định