Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
A. save: lưu trữ.
B. miss: bỏ lỡ >< gather: thu thập.
C. collect: thu thập.
D. Recall: nhớ lại.
Dịch câu: Có một câu tục ngữ tiếng Việt nói rằng nếu bạn muốn thu thập rất nhiều kiến thức, hãy hành động như thể bạn không biết gì.
Đáp án B.
Tạm dịch: Nếu bạn đặt trước thì bạn chắc chắn sẽ có chỗ tốt hơn trong nhà hàng của chúng tôi.
Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy: in advance: trước, sớm >< afterward: sau này, về sau → Đáp án chính xác là B. afterward
Đáp án C
Dịch câu: Nếu bạn rảnh vào tuần này, chúng ta sẽ đi xem phim.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. free: rảnh
B. confident: tự tin
C. occupied: bận rộn
D. reluctant: miễn cưỡng
Dựa vào nghĩa của cụm “at a loose end” (rảnh rỗi) có thể thấy từ trái nghĩa thích hợp là “occupied”.
Đáp án A
On your toe: cảnh giác
A. đặt tất cả sự chú ý của bạn vào những gì bạn đang làm
B. bực bội cô ấy trong những việc cô ấy đang làm
C. tham gia vào những gì cô ấy đang làm
D. làm cho cô ấy tuân thủ các yêu cầu của bạn
A
A. pay all your attention to what you are doing: chú ý đến những gì bạn đang làm
B. upset her in what she is doing :làm cô ấy buồn về những gì cô ấy đang làm
C. get involved in what she is doing: tham gia vào những gì cô ấy đang làm
D. make her comply with your orders: làm cho cô ấy tuân thủ các đơn đặt hàng của bạn
=> be on your toes ~ pay all your attention to what you are doing: chú ý đến những gì bạn đang làm
ð Đáp án A
Tạm dịch: Bạn phải chú ý đến những gì bạn đang làm nếu bạn muốn đánh bại cô ấy.
Đáp án B
Thành ngữ: be home and dry = be successful: thành công >< unsuccessful: thất bại
be satisfied: hài lòng
be unstisfied: không hài lòng
Dịch: Bạn sẽ thành công trong cuộc phỏng vấn nếu bạn có trình độ tốt và kinh nghiệm rộng
Đáp án C.
- at a loose end/ at loose ends: having nothing to do and not knowing what you want to do: rảnh rỗi
Ex: Come and see us, if you're at a loose end.
Phân tích đáp án:
A. confident (adj): tự tin
B. free (adj): rảnh rỗi
C. occupied (adj) = busy
D. reluctant (adj): do dự
Đáp án chính xác là C. occupied vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.
Chọn C.
Đáp án là C.
Giải thích: Ta có be at a loose end = nhàn rỗi; occupied = bận rộn
Dịch: Nếu cuối tuần này, bạn nhàn rỗi, tôi sẽ dẫn bạn đi vòng quanh thành phố.
Đáp án C.
- at a loose end/ at loose ends: having nothing to do and not knowing what you want to do: rảnh rỗi
Ex: Come and see us, if you’re at a loose end.
Phân tích đáp án:
A. confident (adj): tự tin
B. free (adj): rảnh rỗi
C. occupied (adj) = busy
D. reluctant (adj): do dự
Đáp án chính xác là C. occupied vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.
Đáp án là D.
Behave: cư xử đúng mực => don’t behave: cư xử không đúng mực
Stop immediately: dừng lại ngay lập tức
Slow down: chậm lại
Act incorrectly: cư xử không đúng mực Act correctly: cư xử đúng mực
=>don’t behave >< Act correctly
Câu này dịch như sau: Ông Mora bảo con trai: “ Dừng đánh nhau với en gái con ngay. Nếu con không cư xử đúng mực, con sẽ phải đi ngủ ngay bây giờ.”