Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B
pool (n): vực sông, bể bơi
puddle (n): vũng nước (nước mưa ở mặt đường…)
pond (n): cái ao
river (n): sông
=> Đáp án. B
Tạm dịch: Khi còn nhỏ, tôi thích lướt qua các vũng nước sau khi mưa
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn C
S + to be + too + adj + (for somebody) + to + V: Quá để làm gì
Chiếc đàn piano này của nặng để bất kì ai có thể bê đi được.
Đáp án là A.
Because of + Ving/ cụm danh từ: bởi vì
In spite of + Ving / cụm danh từ: mặc dù
Incase of + + Ving / cụm danh từ: phòng khi/ trong trường hợp
But for + Ving / cụm danh từ: nếu không phải bởi vì
Câu này dịch như sau: Bởi vì mưa nặng hạt con tàu không thể đến đích đúng giờ
Chọn đáp án C
A. cancelled: hủy bỏ
B. changed: thay đổi
C. delayed: hoãn, làm chậm trễ
D. continued: tiếp tục
Ta có: postpone (v): hoãn lại = delayed (v)
Đây là câu hỏi tìm từ đồng nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Trận chung kết bóng đá bị hoãn đến Chủ Nhật tuần tới do bão tuyết lớn.
for+ khoảng thời gian => chia thì hoàn thành => đáp án B và D loại.
A cũng loại vì không cùng thì. Do vậy, đáp án là C.
Đáp án C
Giải thích: Câu văn kể lại sự việc đã xảy ra rồi nên thì của câu sẽ là trong quá khứ. Hành động chạy đã xảy ra và hoàn thành trước hành động gục ngã và nhấn mạnh quá trình nên hành động chạy được chia ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn và hành động gục ngã chia ở thì quá khứ đơn.
Dịch nghĩa: Vận động viên marathon đã chạy suốt gần một tiếng rưỡi trước khi cô ấy gục ngã ở lề đường.
Đáp án C.
A. celebrations (n): lễ hội, sự tổ chức
B. celebrated (v): tổ chức
C. celebrities (n): người nổi tiếng
D. celebrates (v): tổ chức
Tạm dịch: Thành công của buổi tiệc chủ yếu là do có sự hiện diện của một vài người nổi tiếng.
Dựa vào nghĩa suy ra C là đáp án đúng
Đáp án là A.
Due to = owing to = because of + Ving / danh từ: bởi vì
Because = as = since = for + S + V : bởi vì
Despite = in spite of + Ving/ cụm danh từ : mặc dù
When S+ V: khi
Câu này dịch như sau: Cuộc thi chạy bộ đường dài bị hoãn lại do trời mưa to