Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
Chỗ trống cần một danh từ vì trước nó là tính từ great và sau đó là giới từ to.
- enjoyment (n): niềm vui, sự thích thú.
Ex: Acting has brought me enormous enjoyment: Việc đóng phim đã mang lại cho tôi một niềm vui to lớn.
Chọn đáp án D
Ta thấy phía trước vị trí trống là tân ngữ của câu và câu trước nó là một tính từ nên chỉ có thể điền một danh từ.
Vậy ta chọn đáp án đúng là D.
Tạm dịch: Susan đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp của cô ấy nhờ sự chăm chỉ làm việc của mình.
Đáp án C.
A. make a statement: khẳng định, thể hiện quan điểm hay tính cách.
Ex: Your circle of friends makes a statement about you: Nhóm bạn của bạn thể hiện tính cách của bạn.
B. mention (v): đề cập, nhắc đến, lưu ý
C. to make reference to sth: nói đến, nhắc đến việc gì đó.
D. comment (v, n): nhận xét, lời bình
Tạm dịch: Cô ấy không đả động gì đến bệnh tật của mình, chỉ nói về kế hoạch tương lai của cô.
Kiến thức cần nhớ |
Cấu trúc với mention: - Don’t mention it!: Đừng bận tâm - Not to mention: Còn nữa, chưa kể tới |
Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ
take pride of sth: tự hào về điều gì
Tạm dịch: Bà Robinson rất tự hào về khả năng nấu nướng của bà ấy.
Chọn D
Đáp án B.
Tạm dịch: Cô ẩy có sự quyết đoán điều mà anh trai của cô ý________.
A. fails: thất bại
B. lacks: thiếu
C. misses: nhớ, bỏ lỡ
D. wants: muốn
Dựa vào ý nghĩa câu ta có đáp án chính xác là đáp án B.
Câu đề bài: Cô ấy đã hứa luôn ở bên cạnh chồng mình, dù cho điều gì xảy ra,_________.
Đáp án D. For better or for worse.
For better or (for) worse —» to accept bad results of the action as well as the good ones.
—» Bất chấp hậu quả ra sao.
Đáp án D
Dùng đại từ quan hệ “which” để thay thế cho cả một mệnh đề đứng trước dấu phẩy
Dịch: Ông chủ đã xa thải cô ấy, điều này làm cô ấy tức giận.
Chọn D.
Đáp án D
Vế trước chỉ nguyên nhân (sao lãng việc học), vế sau chỉ kết quả (không thể vượt qua kỳ thi, vì vậy cần 1 liên từ chỉ nguyên nhân kết quả. Trong 4 đáp án thì có D là đáp án đúng.
Dịch: Trong suốt khóa học cô ta sao lãng việc học, cho nên cô ta không thể vượt qua kỳ thi.
Đáp án D.
Chỗ trống cần một danh từ vì trước nó là tính từ great và sau đó là giới từ to.
- enjoyment (n): niềm vui, sự thích thú.
Ex: Acting has brought me enormous enjoyment: Việc đóng phim đã mang lại cho tôi một niềm vui to lớn
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. standard [n]: Tiêu chuẩn B. developmenfln [n]: Sự phát triển
C. contribution [n]: Sự đóng góp D. progress [n]: Sự tiến bộ, sự tiến triển
Dịch nghĩa: Nhờ có sự khích lệ của người bố, cô ấy đã có một sự tiến bộ vượt bậc trong việc học tập.