Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. standard [n]: Tiêu chuẩn B. developmenfln [n]: Sự phát triển
C. contribution [n]: Sự đóng góp D. progress [n]: Sự tiến bộ, sự tiến triển
Dịch nghĩa: Nhờ có sự khích lệ của người bố, cô ấy đã có một sự tiến bộ vượt bậc trong việc học tập.
Đáp án B.
Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.
A. account (v) (hay dùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là
- account sb/sth + adj.
Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.
- account sb/sth + noun.
Ex: The event was accounted a success.
B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể
Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.
C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào
Ex: The banks are set to merge next year.
D. succumb /sə'kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.
Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.
Ta thấy đáp án phù hợp về nghĩa nhất là B.
Đáp án B
Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.
A. account (v) (hay đùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là
- account sb/sth + adj.
Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.
- account sb/sth + noun.
Ex: The event was accounted a success.
B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể
Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.
C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào
Ex: The banks are set to merge next year.
D. Succumb /sǝ`kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.
Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.
Ta thấy đáp án phù hợp về nghĩa nhất là B.
Đáp án D.
Chỗ trống cần một danh từ vì trước nó là tính từ great và sau đó là giới từ to.
- enjoyment (n): niềm vui, sự thích thú.
Ex: Acting has brought me enormous enjoyment: Việc đóng phim đã mang lại cho tôi một niềm vui to lớn.
manage to do sth = succeed in doing sth: thành công trong việc làm gì
=> thừa từ “successfully”
Sửa: successfully managed => managed
Tạm dịch: Nhờ có sự làm việc rất chăm chỉ mà người doanh nhân trẻ đã thành công trong việc tung ra tạp chí đầu tiên của mình.
Chọn B
Đáp án là C.
Cấu trúc nhờ vả/ bảo ai đó làm gì/ nhờ cái gì đó được làm: Have + tân ngữ chỉ vật + Ved/ V3
Câu này dịch như sau: Nhờ vào công việc nhà đã xong, mẹ tôi có nhiều thời gian hơn để theo đuổi sự nghiệp của bà
Đáp án B
Catch sight of: thoáng thấy
Keep pace with: theo kịp
Get in touch with: giữ liên lạc
Make allowance for: được sự cho phép
Đáp án B
A. Bắt lấy ánh mắt
B. Theo kịp, bắt kịp
C. Giữ liên lạc với
D. Được sự cho phép
Chọn đáp án D
Ta thấy phía trước vị trí trống là tân ngữ của câu và câu trước nó là một tính từ nên chỉ có thể điền một danh từ.
Vậy ta chọn đáp án đúng là D.
Tạm dịch: Susan đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp của cô ấy nhờ sự chăm chỉ làm việc của mình.