Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
Diễn tả một sự việc diễn ra trước một sự việc khác trong quá khứ => Dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V.p.p
Tạm dịch: Chỉ sau khi cô ấy kết thúc khóa học thì cô ấy mới nhận ra rằng mình đã có một quyết định sai lầm.
=> Đáp án A
Đáp án là B.
Trong câu có “than” nên dùng so sánh hơn: S + V + MORE + danh từ THAN + S+ V
Câu này dịch như sau: Bà ấy có nhiều thời gian rảnh rỗi hơn so với trước đây sau khi bà ấy về hưu
Đáp án B
- drop (v): làm rơi; bỏ dở
- trade (v): mua bán, trao đôỉ
- turn down (v): từ chối; vặn nhỏ ( tiếng )
- buy (v): mua
Dịch: Sau khi Jill nhận ra chiếc máy tính không phải như cô ấy muốn, cố ấy đã đôỉ nó lấy một chiếc khác.
Đáp án là B.
infected: bị tiêm nhiễm, đầu độc
Nghĩa các từ còn lại: suspected: bị nghi ngờ; rejected: bị bác bỏ; detected: bị phát hiện ra
Chọn đáp án C
Ta có cụm động từ: pull oneself together (phrv) = recover control of one’s emotions: điều chỉnh cảm xúc; khôi phục sự điều khiển cảm xúc
Đây là cụm cố định nên ta không thể thay thế bằng động từ nào khác.
Vậy chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Mặc dù được nhắc nhở nghiêm khắc là phải điều chỉnh cảm xúc của bản thân nhưng cô ấy không thể ngăn những giọt lệ ngừng rơi.
Đáp án A
Kiến thức: Đảo ngữ câu điều kiện loại 3 Had + S + Ved/ V3, S + would/ could have Ved/ V3 =>loại C và D
Tạm dịch: Nếu mùa hè năm ngoái cô ấy làm việc chăm chỉ hơn, cô ấy sẽ không bị sa thải
Đáp án : C
Had a leisurely dinner downstairs = có một bữa tới thảnh thơi ở tầng dưới -> danh từ ở đây là “dinner”. Chơi một nhạc cụ nào đó = play + the + tên nhạc cụ. For a while (cụm từ) = trong một lúc
Đáp án D
Kiến thức: Đại từ nhân xưng
Her [ tính từ sở hữu] + danh từ
She [ đại từ đóng vai trò chủ ngữ ] + V
Herself [ đại từ phản thân]: chính bản thân cô ấy
Hers = her + danh từ; dùng để xác định cái gì của ai nhưng để tránh lặp lại danh từ đã sử dụng trước đó.
Câu này dịch như sau: Ann phải sử dụng cây thước của tôi vì cô ấy đã để quên cây thước kẻ của cô ấy ở nhà
Đáp án A
Kiến thức: từ vựng, thì trong tiếng Anh
Giải thích:
Diễn tả một sự việc diễn ra trước một sự việc khác trong quá khứ => Dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V.p.p
Tạm dịch: Chỉ sau khi cô ấy kết thúc khóa học thì cô ấy mới nhận ra rằng mình đã có một quyết định sai lầm.