Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C.
Đáp án C
Ta có make allowances for sb (idm): chiếu cố đến ai
Dịch: Bạn phải chiếu cố đến cậu ấy; cậu ấy không được khỏe.
Đáp án A
Kiến thức: giới từ + heart by heart: thuộc lòng
At heart: sâu thẳm trong trái tim
Tạm dịch: Anh ấy thỉnh thoảng nổi nóng nhưng sâu thăm trong trái tim anh ấy là người tốt bụng
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có:
A. supervisor: người giám sát, quản đốc
B. teacher: giáo viên (dạy văn hóa)
C. coach: huấn luyện viên (thể thao)
D. captain: đội trưởng (bóng đá)
=> Đáp án C đúng về nghĩa.
Dịch: Nếu anh muốn con anh chơi bóng đã giỏi thì anh cần timg một huấn luyện viên tốt.
Đáp án : C
Động từ “eat” có dạng quá khứ là “ate”, và dạng quá khứ phân từ là “eaten”. C -> he’s eaten
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
trustworthy (a): đáng tin cậy
direct (a): trực tiếp
open (a): cởi mở, thẳng thắn
sinsere (a): chân thành
Tạm dịch: Anh ấy rất cởi mở về đời sống riêng tư. Anh ấy không có bí mật.
Đáp án: C
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
B
A. Stubborn: cứng đầu
B. Mischievious: hư, nghịch ngợm
C. Spoiled: hư vì được nuông chiều
D. Bright: thông minh
ð Đáp án B
Tạm dịch: Mark thích tìm niềm vui bằng cách gây rắc rối. Câu ấy là một cậu bé rất nghịch ngợm
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
It’s no good + V-ing = không có tác dụng khi làm gì
Dịch nghĩa: Không có tác dụng gì khi nhờ anh ta bất cứ điều gì vì thấy rằng anh ta không nhiệt tình phản hồi với các yêu cầu của chúng ta.
A. well(adv)= tốt, hay
B. fine (adj) = tốt, khỏe mạnh
C. need (n) = sự cần thiết
There is no need + V-ing = không cần thiết làm việc gì