Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
constant (n): không thay đổi
constantly (adj): liên tục
constants(n): hằng số
constancy(n): tính cương quyết
Dịch nghĩa: Trong suốt thời kì cải cách kinh tế, nền kinh tế đã phát triển liên tục chỉ với một vài thất bại lớn.
Kiến thức: Phrasal verb, thì trong tiếng Anh
Giải thích:
Trong câu có cụm từ chỉ thời gian “Over the last few months”, do đó ta dùng thì hiện tại hoàn thành, đáp án C loại
Động từ “rise” loại vì đằng sau không đi kèm tân ngữ. Động từ “go up = rise” => loại
put up = raise: tăng lên
Tạm dịch: Trong vài tháng qua, các gara đã tăng giá xăng dầu ba lần.
Chọn B
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. bred (quá khứ của breed): sinh ra, gây ra, mang lại
B. raise: nâng lên, đưa lên
C. cultivate: canh tác, trau dồi, tu dưỡng
D. generate: tạo ra, phát ra
Tạm dịch: Người ta đã sử dụng than và dầu để tạo ra điện trong một thời gian dài.
Chọn D.
Đáp án D.
Ta có:
A. bring on: dẫn đến, gây ra
B. put on: tăng thêm
C. get over: vượt qua
D. bring down: hạ xuống => bring down prices: hạ giá.
Dịch: Chính phủ đã cố gắng hạ giá thực phẩm, và cuối cùng họ đã thành công.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án C.
A. repair (v): sửa chữa
B. reproduce (v): tái sản xuất
C. restructure (v): tái cơ cấu
D. reply (v): trả lời, hồi âm
Dịch câu: Các chính sách cải cách kinh tế bắt nguồn từ Liên minh Xô Viết vào tháng 6 năm 1985 bởi lãnh đạo Xô Viết Mikhail Gorbachev để tái cơ cấu nền kinh tế Xô Viết.
Đáp án B
- Pack sb/ sth in/ into sth: to put a lot of things or people into a limited space: nhồi nhét
- Stuck: sa lầy, mắc kẹt
- Push: kéo ra, giật
- Stuff: nhồi, nhét
ð Đáp án B (Hội trường rất đông với hơn một trăm người được nhét vào trong đó.)
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
have to + V (nguyên thể)
A. economy (n): nền kinh tế
B. economize (v): tiết kiệm
C. economic (adj): thuộc về kinh tế
D. economically (adv): một cách tiết kiệm
Tạm dịch: Với giá xăng dầu rất cao như vậy, mọi người phải tiết kiệm xăng.
Chọn B