K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 12 2017

Đáp án B

Kiến thức: Cụm từ with flying colours = high mark ( điểm số cao)

Tạm dịch: Cô ấy đỗ kỳ thi trung học phổ thông quốc gia với điểm số rất cao

1 tháng 3 2017

Chọn đáp án D

Ta có cụm cố định: It stands to reason (that) (said when something is obvious or clear from the facts): rõ ràng là, thực tế là

Ex: If 20 percent of the earth’s population has 80 percent of its resources, then it stands to reason that 80 percent of the population has only 20 percent of the resources.

Vì đây là cụm cố định nên ta không thể thay thế bằng phương án nào khác.

Ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Rõ ràng là Jason đã vượt qua kì thi một cách vô cùng thành công bởi sự chăm chỉ học tập của anh ấy suốt kì học

3 tháng 12 2017

Chọn đáp án D

Ta có cụm cố định: It stands to reason (that) (said when something is obvious or clear from the facts): rõ ràng là, thực tế là

Ex: If 20 percent of the earth’s population has 80 percent of its resources, then it stands to reason that 80 percent of the population has only 20 percent of the resources.

Vì đây là cụm cố định nên ta không thể thay thế bằng phương án nào khác.

Ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Rõ ràng là Jason đã vượt qua kì thi một cách vô cùng thành công bởi sự chăm chỉ học tập của anh ấy suốt kì học

14 tháng 3 2017

Đáp án B

B. flying: thành ngữ “with flying colours” có nghĩa là “rất giỏi hoăc đạt điểm rất cao = very well, or with very high mark or grade”.

Thành ngữ này thường được dùng với việc học sinh, sinh viên thi đỗ.

16 tháng 11 2018

Chọn C.

Đáp án C.
Ta có cấu trúc: It stands to reason that …: rõ ràng là…
Dịch: Rõ ràng là Jason đã vượt qua kì thi với điểm số cao bởi vì anh ấy đã học rất chăm chỉ trong suốt học kì qua.

22 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức: Dạng động từ sau “congratulate”

 Giải thích:

Cấu trúc: congratulate + on + V-ing: khen ngợi.

Tạm dịch: John khen chúng tôi đã qua kỳ thi với điểm cao.

5 tháng 12 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. career (n): sự nghiệp

B. workplace (n): nơi làm việc

C. service (n): dịch vụ

D. employment (n): sự tuyển dụng, việc làm

Tạm dịch: Sau khi tốt nghiệp, cô ấy đã tìm được việc làm ở một công ty du lịch địa phương ở Hà Nội.

Chọn D

8 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

career (n): sự nghiệp                                        workplace (n): nơi làm việc

service (n): dịch vụ                                          employment (n): việc làm được trả lương

Tạm dịch: Sau khi tốt nghiệp, cô ấy tìm được việc làm tại một công ty du lịch địa phương ở Ninh Bình.

Chọn D 

21 tháng 7 2018

Đáp án : D

John: “I’ve passed my final exam.” = Tôi vừa đỗ kỳ thi cuối.

Tom: “Congratulations!” = Chúc mừng cậu.