Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Tạm dịch: _____________ là không dễ chịu, nhưng nó sẽ được dễ chịu khi chúng ta vào nhà mới
Đáp án B – Removals (n) Sự đổi chỗ ở/ rời đi
Các đáp án khác
A – sự vận động
C – sự tái vận động
D – sự chuyển động, sự xê dịch
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. write (v): viết B. tell (v): bảo
C. state (v): tuyên bố D. record (v): ghi âm
Tạm dịch: Trong bài báo hôm nay, có tuyên bố rằng sẽ sớm có một Chính phủ mới.
Đáp án : D
Be with somebody = ở với ai. Run on something = chạy bằng nguyên liệu gì
Đáp án D
Chỗ trống thứ nhất ta cần dùng giới từ “with” mang nghĩa là “với”.
Cụm từ to run on = chạy bằng
Dịch: Trong tương lai, xe hơi vẫn còn với chúng ta, nhưng, thay vì dùng xăng dầu, chúng sẽ chạy bằng bất cứ thứ gì từ điện cho đến khí mê-tan.
Chọn D.
Ta có: down the drain (idm): đổ sông, đổ bể; mất công
Dịch: Nếu nhà máy đóng cửa thì khoản đầu tư trị giá hàng triệu đô la mất trắng (đổ sống đổ bể).
Đáp án B
Otherwise: mặt khác, nếu không Furthermore: ngoài ra, thêm vào đó
Nevertheless: tuy nhiên, dù vậy On the other hand: mặt khác
=> đáp án B
Tạm dịch: Lễ hội có nhiều điểm tham quan. Nó sẽ gồm có dàn nhạc đương đại và một vở opera. Hơn nữa, sẽ có những bài đọc thơ và những bài diễn thuyết sân khấu.
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. decrease /’di:kri:s/ (n), decrease /dɪ'kri:s/ (v): giảm
B. deflation /di'flei∫ən/ (n): sự giảm phát
C. increase /ɪn'kri:s/ (v), increase /’ɪηkri:s/ (n): tăng lên
D. inflation /ɪn'fieɪ∫n/ (n): sự lạm phát
Tạm dịch: Năm nay chúng tôi đã được tăng 2% lương, nó cao hơn so với trước kia.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
resolution (n): quyết định, cách giải quyết salutation (n): lời chào
wish (n): mong muốn pray (v): cầu nguyện
Sau sở hữu cách “’s” cần một danh từ.
Tạm dịch: Quyết định năm mới của tôi trong năm nay là dành ít thời gian hơn cho Facebook và nhiều thời gian hơn cho việc học. Nhưng tôi không chắc chắn tôi sẽ giữ được điều đó.
Chọn A
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. resolution (n): cam kết, quyết tâm
B. salutation (n): sự chào hỏi
C. wish (n): lời ước
D. pray (n): lời cầu nguyện
Tạm dịch: Cam kết của tôi trong năm nay của tôi sẽ là lên Facebook ít và dành nhiều thời gian hơn vào việc học nhưng tôi không chắc sẽ giữ được quyết tâm này không.
Chọn A
Đáp án D.
Tạm dịch: Quảng bá sản phẩm mới này sẽ tốn kém nhưng về mặt lâu dài thì nó đáng đồng tiền chúng ta bỏ ra.
A. at long last: sau một thời gian dài = finally
Ex: At long last his prayers had been answered.
B. down the years: trong quá khứ
Ex: I worked a lot down the years
C. in the event = when the situation actually happened: vào lúc xảy ra điểu gì
Ex: I got very nervous about the exam, but in the event, I needn't have worried: it was really easy.
D. in the long run = down the road: trong tương lai xa