Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 2:
a)
- Hòa tan hh vào dd HCl dư, cho Mg tác dụng với dd thu được (gồm CuCl2, FeCl2, FeCl3, lọc lấy kết tủa (gồm Cu, Fe). Hòa tan kết tủa vào dd HCl dư, phần rắn không tan là Cu
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(2FeCl_3+Mg\rightarrow2FeCl_2+MgCl_2\)
\(CuCl_2+Mg\rightarrow MgCl_2+Cu\downarrow\)
\(FeCl_2+Mg\rightarrow MgCl_2+Fe\downarrow\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
b)
Do tổng số hạt của X2O là 92 hạt
=> 4pX + 2nX + 2pO + nO = 92 (1)
Do số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt
=> 4pX + 2pO - 2nX - nO = 28 (2)
(1)(2) => \(\left\{{}\begin{matrix}2p_X+p_O=30\Rightarrow p_X=\dfrac{30-8}{2}=11\\2n_X+n_O=32\end{matrix}\right.\)
=> X là Na
Vậy CTHH của hợp chất là Na2O
Bài 13:
nO2= 32/32=1(mol)
a) PTHH: 2 Mg + O2 -to-> 2 MgO
nMg=nMgO=nO2.2=2(mol)
=> mMg= 2.24=48(g)
b) mMgO=40.2=80(g)
Bài 14:
nCaCl2= 55,5/111= 0,5(mol)
a) PTHH: Ca +2 HCl -> CaCl2 + H2
Ta có: nH2=nCa=0,5(mol); nHCl=2.0,5=1(mol)
=> mHCl=1.36,5=36,5(g)
mCa= 40.0,5=20(g)
b) V(H2,đktc)=0,5.22,4=11,2(l)
PTHH : 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2 ↑ (1)
nAlCl3 = \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{13,35}{27+35,5.3}=0.1\left(mol\right)\)
Từ (1) => nHCl = 2nH2 = 0.2 (mol)
=> mHCl = n.M = 0.2 x 36.5 = 7.3 (g)
\(PTHH:2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ n_{AlCl_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{13,35}{133,5}=0,1\left(mol\right)\\ Theo.PTHH:n_{HCl}=3.n_{AlCl_3}=3.0,1=0,3\left(mol\right)\\ m_{HCl}=n.M=0,3.36,5=10,95\left(g\right)\)
\(m_{NaCl}=\dfrac{150.10}{100}=15\left(g\right)\\ m_{H_2O}=150-15=135\left(g\right)\)
Đong 15 gam NaCl khan, 135 gam nước cho sẵn vào cốc nước. Sau đó hóa tan 15 gam NaCl vào nước, dùng đũa thủy tinh khuấy đều thu được dd như theo yêu cầu của đề bài
a)Bazo: \(NaOH\) natri hidroxit
\(Fe\left(OH\right)_3\) sắt (lll) hidroxit
\(Ba\left(OH\right)_2\) bari hidroxit
Axit: \(H_2SO_4\) axit sunfuric
\(H_2S\) khí hidrosunfua
\(H_3PO_4\) axit photphoric
Muối: \(NaHCO_3\) natri hidrocacbonat
\(CaCO_3\) canxi cacbonat
\(ZnSO_4\) kẽm sunfat
\(Ca\left(HSO_4\right)_2\) canxi hidrosunfat
\(Ca\left(NO_3\right)_2\) canxi nitrat
\(Na_2S\) natri sunfide
Oxut bazo: \(CuO\) đồng (ll) oxit
\(Na_2O\) natri oxit
Oxit axit: \(P_2O_5\) điphotpho pentaoxit
\(CO_2\) cacbon đioxit
b)\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)