K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1 - b

2 - a

3 - d

4 - c

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1 – b: to master = learn how to do something well

(trở nên tinh thông = học cách làm tốt cái gì đó)

2 – a: ruler = the leader of a country 

(người cầm quyền = người lãnh đạo một quốc gia) 

3 – d: patriotic = showing love for one’s country

(yêu nước = thể hiện tình yêu đối với đất nước của một người)

4 – c: registered = officially listed  

(đã đăng ký = được niêm yết chính thức)

2 tháng 2 2023

2-a

3-c

4-b

5-g

6-e

7-d

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1 - c

2 - a

3 - d

4 - b

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1 – c: unique = very different from others

(độc đáo = rất khác với những thứ khác)

You might see women wearing unique clothing.

(Bạn có thể thấy những người phụ nữ mặc trang phục độc đáo.)

2 – a: fashion = popular type of clothes 

(thời trang = loại quần áo phổ biến)

This is the fashion of Aymaran women.

(Đây là thời trang của những người phụ nữ Aymaran.)

3 – d: style = a way of doing something (e.g., wearing certain clothes)

(phong cách = một cách để làm gì đó (ví dụ: mặc một số loại quần áo nhất định))

She loved the style of the “cholitas” in the street. 

(Cô ấy yêu thích phong cách của “cholitas” ở ngoài đường.)

4 – b: outfits = sets of clothing (e.g., for a special occasion) 

(bộ trang phục = bộ quần áo (ví dụ: cho một dịp đặc biệt))

Many women ... want to wear these outfits.

(Nhiều người phụ nữ ... muốn mặc những bộ trang phục này.)

4 tháng 2 2023

1_a

2_c

3_e

4_b

5_d

a. Match the underlined words to the definitions. Listen and repeat.(Nối các từ được gạch chân với các định nghĩa. Lắng nghe và lặp lại.) a. Disconnect the old screen and connect the new one.(Ngắt kết nối màn hình cũ và kết nối màn hình mới.)b. It might overheat if you use it for too long. If it does, let it cool down before you use it again.(Nó có thể quá nóng nếu bạn sử dụng nó quá lâu. Nếu có, hãy để nguội trước khi sử dụng...
Đọc tiếp

a. Match the underlined words to the definitions. Listen and repeat.

(Nối các từ được gạch chân với các định nghĩa. Lắng nghe và lặp lại.)

 

a. Disconnect the old screen and connect the new one.

(Ngắt kết nối màn hình cũ và kết nối màn hình mới.)

b. It might overheat if you use it for too long. If it does, let it cool down before you use it again.

(Nó có thể quá nóng nếu bạn sử dụng nó quá lâu. Nếu có, hãy để nguội trước khi sử dụng lại.)

c. Please keep your receipt. You'll need it if you want to return your laptop.

(Vui lòng giữ hóa đơn của bạn. Bạn sẽ cần nó nếu bạn muốn trả lại máy tính xách tay của mình.)

d. This TV comes with a two-year warranty. During that time, we'll fix it for free.

(TV này được bảo hành hai năm. Trong thời gian đó, chúng tôi sẽ sửa chữa nó miễn phí.)

e. Why don't you restart your laptop? Sometimes it solves the problem.

(Tại sao bạn không khởi động lại máy tính xách tay của bạn? Đôi khi nó giải quyết được vấn đề.)

f. My calculator has stopped working. I'm trying to repair it.

(Máy tính của tôi đã ngừng hoạt động. Tôi đang cố gắng sửa chữa nó.)

g. My computer crashed again! It was fine a minute ago, but now the screen is frozen and I can't click on anything.

(Máy tính của tôi lại gặp sự cố! Cách đây 1 phút thì ổn, nhưng bây giờ màn hình bị đơ không bấm vào được gì cả.)

1. disconnect - break a connection between two things

2. ___________ - suddenly stop working

3. ___________  - become too hot

4. ___________ - turn off and on

5. ___________ - a paper showing what you bought, when you bought it, and how much it cost

6. ___________ - fix something

7. ___________ - a written promise from a company to fix or replace a broken product

 

1
11 tháng 9 2023

1. disconnect  - break a connection between two things

(ngắt kết nối - ngắt kết nối giữa hai thứ)

2. crash - suddenly stop working

(gặp sự cố - đột ngột ngừng hoạt động)

3. overheat - become too hot 

(nóng quá mức - trở nên quá nóng)

4. restart - turn off and on

(khởi động lại - tắt và bật lại)

5. receipt - a paper showing what you bought, when you bought it, and how much it cost

(hóa đơn, biên lai - một tờ giấy hiển thị những gì bạn đã mua, thời điểm bạn mua nó và giá cả của nó)

6. repair - fix something

(sửa chữa - sửa chữa thứ gì đó)

7. warranty - a written promise from a company to fix or replace a broken product

(giấy bảo hành - một lời hứa bằng văn bản từ một công ty về việc sửa chữa hoặc thay thế một sản phẩm bị hỏng)

3 tháng 2 2023

1d

2c

3b

4e

5a

4-6-3-5-1-2

a. Read the definitions and then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.(Đọc các định nghĩa và sau đó điền các từ mới vào chỗ trống. Nghe và nhắc lại.) promise - say you will definitely do something to someonedecide - think carefully about different options and choose one of themarrange - organize or prepare for something, especially an event to meet other peoplerefuse - say no to something very stronglyagree - have the same opinion as another person, or...
Đọc tiếp

a. Read the definitions and then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.

(Đọc các định nghĩa và sau đó điền các từ mới vào chỗ trống. Nghe và nhắc lại.)

 

promise - say you will definitely do something to someone

decide - think carefully about different options and choose one of them

arrange - organize or prepare for something, especially an event to meet other people

refuse - say no to something very strongly

agree - have the same opinion as another person, or say you will do what they asked you

offer - say that you are willing to do something for someone

1. Can I go play now? I promise to clean my room later, Mom.

2. No! I ______________ to help him. He didn't help me last week.

3. I often ______________ to walk my 80-year-old neighbor's dog. She always says yes!

4. Did you ______________ to study abroad or will you study in your hometown?               

5. Why don't we ______________ to meet at the movie theater at 7 p.m.?

6. After the meeting, we'll ______________ a company party, so all the new staff can have a chance to meet.


 

1
13 tháng 8 2023

2. refuse

3. offer

4. decide

5. agree

6. arrange

7 tháng 2 2023

1.a/an

2.the

3.the

4.a/an

5.the

6.(-)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

a. We use (1) a/an to talk about something for the first time.

(Chúng ta sử dụng “a/an” để nói về thứ gì đó lần đầu tiên.)

There’s a interactive whiteboard in our classroom.

(Có một cái bảng tương tác trong lớp chúng ta.)

b. We use (2) the when we mention something again.

(Chúng ta sử dụng “the” khi nhắc về thứ gì đó lần nữa.)

Our teacher often uses the interactive whiteboard.

(Giáo viên thường dùng bảng tương tác.)

c. We use (3) the when it is clear what we are talking about, or when there is only one of something.

(Chúng ta dùng “the” khi thứ ta đang nói rất rõ ràng hoặc khi thứ đấy chỉ có duy nhất một cái.)

We play basketball in the gym. (The gym at school)

(Chúng tôi chơi bóng rổ trong nhà thi đấu. (Nhà thi đấu ở trường.))

The sun is shining.

(Mặt trời đang chiếu sáng.)

d. We use (4) a/an to say what someone's job is.

(Chúng ta dùng a/an để nói về nghề nghiệp của một người.)

My mum's a teacher.

(Mẹ tôi là giáo viên.)

e. Note these set phrases (Chú ý các cụm từ cố định)

 - (5) the: listen to the radio, go to the cinema, play the guitar.

                 (nghe đài radio, đi rạp chiếu phim, chơi ghi-ta)

- (6) no article: watch TV. listen to music, in/ to bed, to/ at / from school, at home / work, in hospital

(xem TV, nghe nhạc, trên/ lên giường, đến/ tại/ từ trường, tại nhà/ nơi làm việc, trong bệnh viện)

1. Read the text. Match the highlighted words with their meanings.(Đọc văn bản. Nối các từ được đánh dấu với nghĩa của chúng.)There are two types of community service. The first one is a kind of punishment. For example, people who litter may be forced to clean up the streets. In this case, they may not feel happy about the work. The second type of community service is voluntary. This means people are willing, or pleased to do the work. For instance, people may volunteer to...
Đọc tiếp

1. Read the text. Match the highlighted words with their meanings.

(Đọc văn bản. Nối các từ được đánh dấu với nghĩa của chúng.)

There are two types of community service. The first one is a kind of punishment. For example, people who litter may be forced to clean up the streets. In this case, they may not feel happy about the work. The second type of community service is voluntary. This means people are willing, or pleased to do the work. For instance, people may volunteer to build houses for poor people, or raise money for children in mountainous areas.

However, it does not mean that volunteering is always a selfless act because volunteers may also benefit from the volunteering activities. For example, they may volunteer to meet new people, to develop social skills, or to find themselves' (learn what they truly want in life). In general, people may volunteer not just to help others, but also to help themselves.

Words

Meanings

1. voluntary

a. caring more about other people

2. willing

b. ready to do something

3. selfless

c. done without being forced to do it

1
14 tháng 8 2023

1 - c

2 - b

3 - a