Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. We can find a beautiful mountain valley, a large waterfall and unique species
2. It is the Wildlife Rescue Center.
3. It refers to what we can experience in Phong Nha- Ke Bang National Park.
4. There are two choices
5. We can see them in their natural habitat
6.Local guides will tell you stories of the forest.
7. People who are not daring and physically fit should not in the night trek
8.The first five guests to make a booking can get 10% discount
1 – b: to master = learn how to do something well
(trở nên tinh thông = học cách làm tốt cái gì đó)
2 – a: ruler = the leader of a country
(người cầm quyền = người lãnh đạo một quốc gia)
3 – d: patriotic = showing love for one’s country
(yêu nước = thể hiện tình yêu đối với đất nước của một người)
4 – c: registered = officially listed
(đã đăng ký = được niêm yết chính thức)
1 – c: unique = very different from others
(độc đáo = rất khác với những thứ khác)
You might see women wearing unique clothing.
(Bạn có thể thấy những người phụ nữ mặc trang phục độc đáo.)
2 – a: fashion = popular type of clothes
(thời trang = loại quần áo phổ biến)
This is the fashion of Aymaran women.
(Đây là thời trang của những người phụ nữ Aymaran.)
3 – d: style = a way of doing something (e.g., wearing certain clothes)
(phong cách = một cách để làm gì đó (ví dụ: mặc một số loại quần áo nhất định))
She loved the style of the “cholitas” in the street.
(Cô ấy yêu thích phong cách của “cholitas” ở ngoài đường.)
4 – b: outfits = sets of clothing (e.g., for a special occasion)
(bộ trang phục = bộ quần áo (ví dụ: cho một dịp đặc biệt))
Many women ... want to wear these outfits.
(Nhiều người phụ nữ ... muốn mặc những bộ trang phục này.)
1. disconnect - break a connection between two things
(ngắt kết nối - ngắt kết nối giữa hai thứ)
2. crash - suddenly stop working
(gặp sự cố - đột ngột ngừng hoạt động)
3. overheat - become too hot
(nóng quá mức - trở nên quá nóng)
4. restart - turn off and on
(khởi động lại - tắt và bật lại)
5. receipt - a paper showing what you bought, when you bought it, and how much it cost
(hóa đơn, biên lai - một tờ giấy hiển thị những gì bạn đã mua, thời điểm bạn mua nó và giá cả của nó)
6. repair - fix something
(sửa chữa - sửa chữa thứ gì đó)
7. warranty - a written promise from a company to fix or replace a broken product
(giấy bảo hành - một lời hứa bằng văn bản từ một công ty về việc sửa chữa hoặc thay thế một sản phẩm bị hỏng)
1. Why don't you sign up an Instagram account? I think you'll enjoy sharing your daily stories with your friends. It'll be great fun. Most of our classmates have already joined.
(Sao bạn không đăng ký tài khoản Instagram đi? Tôi nghĩ bạn sẽ thích việc chia sẻ câu chuyện hàng ngày của mình với bạn bè. Sẽ thật là vui. Nhiều bạn bè lớp mình cũng dùng đó.)
2. I had a nice surprise. It was so kind of you to send me a new desktop as a birthday present. I really enjoyed the large screen of it.
(Cháu đã rất bất ngờ. Bác thật tốt khi gửi tặng cháu món quà sinh nhật là một chiếc máy tính để bàn. Cháu cực kỳ thích màn hình siêu rộng của nó.)
1_a
2_c
3_e
4_b
5_d