K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D. Read the advertisement and answer the questions.(Đọc quảng cáo và trả lời các câu hỏi.)A Day (or Two) to RememberWould you like to experience the life of Indiana Jones or Lara Croft? Do you like to explore the rainforest and be awed by the scenes you think only exist in the movie Avatar? Phong Nha – Kẻ Bàng National Park is the destination to make all those dreams come true. This park was recognized as a UNESCO World Heritage Site in 2003 for its geological value.To catch a...
Đọc tiếp

D. Read the advertisement and answer the questions.

(Đọc quảng cáo và trả lời các câu hỏi.)

A Day (or Two) to Remember

Would you like to experience the life of Indiana Jones or Lara Croft? Do you like to explore the rainforest and be awed by the scenes you think only exist in the movie Avatar? Phong Nha – Kẻ Bàng National Park is the destination to make all those dreams come true. This park was recognized as a UNESCO World Heritage Site in 2003 for its geological value.

To catch a quick glance

Our one-day tour takes you to the Wildlife Rescue Center for a close-up experience with some unique species. After that, you have a short hike in the national park across a beautiful mountain valley to a large waterfall. The tour concludes with a choice of a boat trip on an underground river or a barbecue-style meal in the Weapon Cave.

For those with more time

Our two-day tour offers a longer hike along one of many amazing trails, a chance to see wildlife in their natural habitats, and a night camping in the Weapon Cave. You will hear our local guides tell the stories of the forest. Exceptionally daring and physically fit guests can also take part in a special night trek in the forest. Imagine looking straight into a nocturnal animal's eyes with your headlamp!

The first five guests to make a booking with us will receive a 10% discount.

 

geological (adj) relating to the scientific study of the Earth 

Lara Croft & Indiana Jones: two fictional characters known for the many adventures in their lives

1. Name at least three things you can find in Phong Nha-Kẻ Bàng National Park.

(Kể tên ít nhất ba thứ bạn có thể tìm thấy ở Vườn Quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng.)

2. Where is the first stop in the one-day tour? 

(Đâu là điểm dừng chân đầu tiên trong chuyến tham quan một ngày?)

3. What does “that” in paragraph 2 refer to? 

(“Cái đó” trong đoạn 2 ám chỉ điều gì?)

4. How many options are there to end the one-day tour? 

(Có bao nhiêu lựa chọn để kết thúc chuyến tham quan một ngày?)

5. What is special about seeing animals in the two-day tour? 

(Điều gì đặc biệt khi nhìn thấy các loài động vật trong chuyến tham quan hai ngày?)

6. Who will tell you stories of the forest? 

(Ai sẽ kể cho bạn nghe những câu chuyện về khu rừng?)

7. Who should not participate in the night trek? 

(Ai không nên tham gia chuyến đi bộ đêm?)

8. What should you do to get a 10% discount?

(Bạn nên làm gì để được giảm giá 10%?)

 
1
7 tháng 9 2023

1. We can find a beautiful mountain valley, a large waterfall and unique species

2. It is the Wildlife Rescue Center.

3. It refers to what we can experience in Phong Nha- Ke Bang National Park.

4. There are two choices

5. We can see them in their natural habitat

6.Local guides will tell you stories of the forest.

7. People who are not daring and physically fit should not in the night trek

8.The first five guests to make a booking can get 10% discount

3 tháng 2 2023

1d

2c

3b

4e

5a

2 tháng 2 2023

2-a

3-c

4-b

5-g

6-e

7-d

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1 - b

2 - a

3 - d

4 - c

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1 – b: to master = learn how to do something well

(trở nên tinh thông = học cách làm tốt cái gì đó)

2 – a: ruler = the leader of a country 

(người cầm quyền = người lãnh đạo một quốc gia) 

3 – d: patriotic = showing love for one’s country

(yêu nước = thể hiện tình yêu đối với đất nước của một người)

4 – c: registered = officially listed  

(đã đăng ký = được niêm yết chính thức)

2. Read a text about a famous music show. Match the highlighted words and phrases in the text to the meanings below.(Đọc một văn bản về một chương trình ca nhạc nổi tiếng. Nối các từ và cụm từ được đánh dấu trong văn bản với các nghĩa bên dưới.)American Idol was shown for the first time on television in January 2002. At that time, there were many movies and TV series, but no reality competitions on TV. The participants in this programme are ordinary...
Đọc tiếp

2. Read a text about a famous music show. Match the highlighted words and phrases in the text to the meanings below.

(Đọc một văn bản về một chương trình ca nhạc nổi tiếng. Nối các từ và cụm từ được đánh dấu trong văn bản với các nghĩa bên dưới.)

American Idol was shown for the first time on television in January 2002. At that time, there were many movies and TV series, but no reality competitions on TV. The participants in this programme are ordinary people who the audience can really identify with.

First, judges travel all around America in search of the best singers and bring them to Hollywood. Twenty-four to thirty-six participants are then chosen to go on to the next stages where they perform live on TV, and receive the judges’ opinions. From the semi-final onwards, people over 13 and living in the US, Puerto Rico or the Virgin Islands can vote for their preferred singers online or through text messaging. The singer with the lowest number of votes is eliminated. On the final night, the most popular singer becomes the winner of that American Idol season.

People watch American Idol not only to see the participants sing, but also hear the comments of the judges, who play an important role in the competition. Their different opinions and interesting arguments make the show very exciting.

The first season of Vietnam Idol was shown in 2007. It included three stages: short performances to choose participants, semi-finals and finals. The winners of the show’s different seasons have become famous singers in Viet Nam.

1. series

a. feel that they are similar to and can understand them

2. identify with

b. a set of TV or radio programmes on the same subject

3. in search of

c. removed from the competition

4. eliminated

d. looking for

3
5 tháng 2 2023

1b

2a

3d

4c

5 tháng 2 2023

1b

2a

3d

4c

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1 - c

2 - a

3 - d

4 - b

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1 – c: unique = very different from others

(độc đáo = rất khác với những thứ khác)

You might see women wearing unique clothing.

(Bạn có thể thấy những người phụ nữ mặc trang phục độc đáo.)

2 – a: fashion = popular type of clothes 

(thời trang = loại quần áo phổ biến)

This is the fashion of Aymaran women.

(Đây là thời trang của những người phụ nữ Aymaran.)

3 – d: style = a way of doing something (e.g., wearing certain clothes)

(phong cách = một cách để làm gì đó (ví dụ: mặc một số loại quần áo nhất định))

She loved the style of the “cholitas” in the street. 

(Cô ấy yêu thích phong cách của “cholitas” ở ngoài đường.)

4 – b: outfits = sets of clothing (e.g., for a special occasion) 

(bộ trang phục = bộ quần áo (ví dụ: cho một dịp đặc biệt))

Many women ... want to wear these outfits.

(Nhiều người phụ nữ ... muốn mặc những bộ trang phục này.)

a. Match the underlined words to the definitions. Listen and repeat.(Nối các từ được gạch chân với các định nghĩa. Lắng nghe và lặp lại.) a. Disconnect the old screen and connect the new one.(Ngắt kết nối màn hình cũ và kết nối màn hình mới.)b. It might overheat if you use it for too long. If it does, let it cool down before you use it again.(Nó có thể quá nóng nếu bạn sử dụng nó quá lâu. Nếu có, hãy để nguội trước khi sử dụng...
Đọc tiếp

a. Match the underlined words to the definitions. Listen and repeat.

(Nối các từ được gạch chân với các định nghĩa. Lắng nghe và lặp lại.)

 

a. Disconnect the old screen and connect the new one.

(Ngắt kết nối màn hình cũ và kết nối màn hình mới.)

b. It might overheat if you use it for too long. If it does, let it cool down before you use it again.

(Nó có thể quá nóng nếu bạn sử dụng nó quá lâu. Nếu có, hãy để nguội trước khi sử dụng lại.)

c. Please keep your receipt. You'll need it if you want to return your laptop.

(Vui lòng giữ hóa đơn của bạn. Bạn sẽ cần nó nếu bạn muốn trả lại máy tính xách tay của mình.)

d. This TV comes with a two-year warranty. During that time, we'll fix it for free.

(TV này được bảo hành hai năm. Trong thời gian đó, chúng tôi sẽ sửa chữa nó miễn phí.)

e. Why don't you restart your laptop? Sometimes it solves the problem.

(Tại sao bạn không khởi động lại máy tính xách tay của bạn? Đôi khi nó giải quyết được vấn đề.)

f. My calculator has stopped working. I'm trying to repair it.

(Máy tính của tôi đã ngừng hoạt động. Tôi đang cố gắng sửa chữa nó.)

g. My computer crashed again! It was fine a minute ago, but now the screen is frozen and I can't click on anything.

(Máy tính của tôi lại gặp sự cố! Cách đây 1 phút thì ổn, nhưng bây giờ màn hình bị đơ không bấm vào được gì cả.)

1. disconnect - break a connection between two things

2. ___________ - suddenly stop working

3. ___________  - become too hot

4. ___________ - turn off and on

5. ___________ - a paper showing what you bought, when you bought it, and how much it cost

6. ___________ - fix something

7. ___________ - a written promise from a company to fix or replace a broken product

 

1
11 tháng 9 2023

1. disconnect  - break a connection between two things

(ngắt kết nối - ngắt kết nối giữa hai thứ)

2. crash - suddenly stop working

(gặp sự cố - đột ngột ngừng hoạt động)

3. overheat - become too hot 

(nóng quá mức - trở nên quá nóng)

4. restart - turn off and on

(khởi động lại - tắt và bật lại)

5. receipt - a paper showing what you bought, when you bought it, and how much it cost

(hóa đơn, biên lai - một tờ giấy hiển thị những gì bạn đã mua, thời điểm bạn mua nó và giá cả của nó)

6. repair - fix something

(sửa chữa - sửa chữa thứ gì đó)

7. warranty - a written promise from a company to fix or replace a broken product

(giấy bảo hành - một lời hứa bằng văn bản từ một công ty về việc sửa chữa hoặc thay thế một sản phẩm bị hỏng)

11 tháng 9 2023

1. Why don't you sign up an Instagram account? I think you'll enjoy sharing your daily stories with your friends. It'll be great fun. Most of our classmates have already joined.

(Sao bạn không đăng ký tài khoản Instagram đi? Tôi nghĩ bạn sẽ thích việc chia sẻ câu chuyện hàng ngày của mình với bạn bè. Sẽ thật là vui. Nhiều bạn bè lớp mình cũng dùng đó.)

2. I had a nice surprise. It was so kind of you to send me a new desktop as a birthday present. I really enjoyed the large screen of it.

(Cháu đã rất bất ngờ. Bác thật tốt khi gửi tặng cháu món quà sinh nhật là một chiếc máy tính để bàn. Cháu cực kỳ thích màn hình siêu rộng của nó.)

9 tháng 2 2023

1b

2d

3e

4a

5f

6c