K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 2 2023

to swim

play

jogging

to meet

watch

to join

learning

8 tháng 2 2023

1.to phone

2.shopping-to shop

3.use

4.to give

5.to play

6.going

7.stay

8.tidy

1: vote

2: to fight

3: become

4: earn

5: to vote

6: become

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Women were not allowed to vote until 1920.

(Phụ nữ không được phép bầu cử cho đến năm 1920.)

2. English women started to fight for gender equality in 1903.

(Phụ nữ Anh bắt đầu đấu tranh cho bình đẳng giới vào năm 1903.)

3. The government let women become combat soldiers in 1994.

(Chính phủ cho phép phụ nữ trở thành lính chiến vào năm 1994.)

4. Today women can earn the same pay as men.

(Ngày nay phụ nữ có thể kiếm được lương tương đương với nam giới.)

5. Victorian women campaigned for the right to vote.

(Phụ nữ Victoria vận động cho quyền bầu cử.)

6. In 1979, people in Britain saw a woman become Prime Minister for the first time.

(Năm 1979, người dân ở Anh lần đầu tiên chứng kiến một phụ nữ trở thành Thủ tướng.)

2: decided to give

3: agreed to work

4: promised to buy

5: did

offer to help

6: refused to let

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. This bag is too heavy for me. → I’ll carry it.

(Cái túi này quá nặng đối với tôi. → Tôi sẽ xách nó.)

2. I don't really like these crisps. → I will eat them.

(Tôi không thực sự thích những món khoai tây chiên giòn này. → Tôi sẽ ăn nó.)

3. I really want Emma to come to my party. → I will invite her.

(Tôi thực sự muốn Emma đến dự tiệc của tôi. → Tôi sẽ mời cô ấy.)

4. Let's send a video message to Grandma. → I will video us.

(Hãy gửi một tin nhắn video cho bà. → Tôi sẽ quay chúng ta.)

5. I want to know what happens at the end of the film. → I will tell you.

(Tôi muốn biết điều gì xảy ra ở cuối phim. → Tôi sẽ kể cho bạn.)

6. Maybe we can borrow my dad's laptop. → I will ask him.

(Có lẽ chúng ta có thể mượn máy tính xách tay của bố tôi. → Tôi sẽ hỏi bố.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

James is too young to take his driving test.

(James còn quá nhỏ để thi lấy bằng lái xe.)

You are too short to reach that shelf.

(Cậu quá thấp để có thể vươn tới kệ.)

This pizza is too hot to eat.

(Cái pizza này quá nóng để ăn.)

The sky’s too cloudy to see the stars.

(Trời quá nhiều mây để xem sao.)

It’s too cold to swim in the sea.

(Trời quá lạnh để bơi ngoài biển.)

This suitcase is too heavy to lift.

(Cái túi hành lí này quá nặng để xách đi.)

Exercise 1: Follow the examples and complete the rules with the correct word: Between After Before Frequency adverbs go:  ……………………..main verbs. I never drink coke,  ……………………..the auxiliary verb and the main verb. He doesn’t often make his bed.  ……………………...the verb TO BE. Joe is always at home at noon. Exercise 2: Put the sentences in order. 1. swims/ usually/ he/ fast …………………………………………………… 2. dad/ never/ coffee/ my/ drinks. ………………………………………………………… 3. her/ angry/ am/ rarely/ with/ I...
Đọc tiếp

Exercise 1: Follow the examples and complete the rules with the correct word: Between After Before Frequency adverbs go:  ……………………..main verbs. I never drink coke,  ……………………..the auxiliary verb and the main verb. He doesn’t often make his bed.  ……………………...the verb TO BE. Joe is always at home at noon. Exercise 2: Put the sentences in order. 1. swims/ usually/ he/ fast …………………………………………………… 2. dad/ never/ coffee/ my/ drinks. ………………………………………………………… 3. her/ angry/ am/ rarely/ with/ I ………………………………………………………… 4. listen/ don’t/ music/ they/ often/ to ………………………………………………………… 5. Why/ teeth/ do/ you/ never/ brush/ your? 

0
9 tháng 2 2023

food poisoning

stole

delayed

fire alarm

8 tháng 2 2023

1.I had bought a lottery ticket before I went home

2.I had gone to the cosmetics store before I went to the hairdresser's

3.After I had paid the flowers,I left the shop

4.After Jim had done some shopping,he caught the bus home