- c
- b
- a
- b
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
NT
Nguyễn Tâm Như
5 tháng 5 2016
Đúng(0)
PT
Phạm Tuấn Kiệt
5 tháng 5 2016
1.
A. capital
B. country
C. city
D. vacation
2.
A. destination
B. basketball
C. never
D. menu
3.
A. breakfast
B. seat
C. eat
D. teach
4.
A. usually
B. fly
C. hurry
D. carry
Đúng(0)
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
LC
26 tháng 9 2016
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. (1 điểm)
1.
A. wait
B. take
C. fast
D. change
2.
A. river
B. behind
C. village
D. thing
3.
A. breakfast
B. ready
C. every
D. teeth
4.
A. game
B. table
C. small
D. play
PA
25 tháng 9 2016
1.
A. name
B. classmate
C. afternoon
D. wash
2.
A. five
B.bye
C. night
D. thirteen
3.
A. mother
B. brother
C. doctor
D. come
4.
A. runs
B. stops
C. writes
D. looks
LC
29 tháng 9 2016
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại.
1.
A. chair
B. school
C. couch
D. children
2.
A. lunch
B. music
C. brush
D. number
3.
A. this
B. that
C. thank
D. they
4.
A. at
B. grade
C. timetable
D. late
24 tháng 11 2019
Bài làm
1. A. Man B. Fat C. Game D. Maths
2. A. Learned B. Turned C. Listened D. Walked
3. A. Sporty B. Easy C. Why D. Country
4. A. From B. October C. November D. Long
5. A. Weather B. Cream C. Health D. Headache
6. A. Cold B. Hot C. Sore D. Body
~ Tick mik ~
# Học tốt #
PA
22 tháng 5 2016
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (1 điểm)
1.
A. street
B. teacher
C. people
D. eight
2.
A. board
B. morning
C. four
D. open
3.
A. six
B. nine
C. fine
D. hi
4.
A. say
B. bag
C. make
D. eraser
II. Chọn đáp án đúng (2 điểm)
1.
His father is waiting ______ a bus
A. to
B. of
C. for
D. in
2.
Does your brother ______ any games?- No, he doesn’t.
A. play
B. plays
C. playing
D. to play
3.
A: ______ are you going to stay with?
B: My sister and my brother.
B: My sister and my brother.
A. What
B. Who
C. Where
D. When
4.
Which cinema ______ ?
A. do you want to go to
B. do you want to go it
C. you want to go
D. do you want to go
5.
Find a mistake in the following sentence:
How much rooms are there in the new house?
How much rooms are there in the new house?
A. much
B. rooms
C. are
D. in
6.
She _____ to the radio in the morning.
A. listen
B. watch
C. listens
D. watches
7.
Which grade _____ your sister in?
A. are
B. be
C. is
D. am
8.
A: Do children have math on Monday?
B: ______
B: ______
A. Yes, they have
B. No, they don’t
C. Yes, they don’t
D. No, they not have
9.
There is an English examination ______ Friday , 11th December.
A. in
B. at
C. to
D. on
10.
The boy looks a little thin ,______ he is strong.
A. and
B. for
C. or
D. but
III. Chọn từ thích hợp cho sẵn điền vào chỗ trống. (3 điểm)
---------------------------------------------------------------------------------
seaside mountains beautiful summer not
spend between flowers long countryside
spend between flowers long countryside
---------------------------------------------------------------------------------
England is not a very large country. No town in England is very far from the seaside, and many English families spend their summer holidays at the countryside. There are no high mountains in England, no very long rivers and no large forests. There are many towns in England . The English seaside between the towns looks quite beautiful especially in spring and summer. All forests, the fields and gardens are green, red , blue , yellow and white with flowers.IV. Chia động từ (1,5 điểm)
1.
I am at school at the weekend.
2.
My best friend writes to me every week.
3.
How much does it cost to buy the tickets of a football game?
4.
Will I annoy you whenever I come?
5.
She doesn't like speaking English.
V. Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (2,5 điểm)
1.
next / photocopy / What / store / the / is / to / ?
What is next to the photocopy store?
2.
bread / father / How / your / much / does / want / ?
How much bread does your father want?
3.
brushes / six / gets / her / o’clock / Hoa / at / up / teeth / and / .
Hoa gets up at six o'clock and brushes her teeth.
4.
on / floor / classroom / the / is / Our / first / .
Our classroom í on the first floor.
5.
his / friend / in / family / My / Hanoi / doesn’t / with / live / .
My friend doesn't live in Hanoi with his family.
LC
23 tháng 9 2016
I. Chọn câu trả lời đúng nhất .
1.
Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau: How many television are there in your family?
A. many
B. television
C. are there
D. your
2.
______ is that? - It’s Lan.
A. What
B. Who
C. Where
D. How
3.
How ______ you spell your name?
A. is
B. are
C. do
D. does
4.
Forty-four + twelve = ______
A. fifty-two
B. seventy-two
C. fifty-six
D. seventy-six
5.
What are these? - They are ______.
A. bookselfs
B. a bookshelf
C. bookshelfes
D. bookshelves
6.
Tìm từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với 3 từ còn lại:
A. telephone
B. eraser
C. stereo
D. family
7.
Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau:
A. Are
B. a
C.and
D. in
8.
Tìm từ khác loại:
A. brother
B. engineer
C. teacher
D. doctor
9.
A. Literature
B. Geography
C. History
D. Math
.
10.
Tìm từ có cách phát âm khác:
A. this
B. that
C. thanks
D. they
11.
Lan’s brother ______ Mai’s teacher.
A. am
B. is
C. are
D. aren’t
12.
Mai does ______ homework in the evening.
A. my
B. your
C. his
D. her
13.
Hoa’s family lives ______ a small city.
A. at
B. on
C. in
D. of
14.
Tea, coffee and juice are ______.
A. foods
B. fruits
C. drinks
D. vegetables
15.
My sister and ______ often play tennis in the afternoons.
A. me
B. I
C. my
D. A & B are correct
23 tháng 9 2016
1.
Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau: How many television are there inyour family?
A. many
B. television => televisions
C. are there
D. your
2.
______ is that? - It’s Lan.
A. What
B. Who
C. Where
D. How
3.
How ______ you spell your name?
A. is
B. are
C. do
D. does
4.
Forty-four + twelve = ______
A. fifty-two
B. seventy-two
C. fifty-six
D. seventy-six
5.
What are these? - They are ______.
A. bookselfs
B. a bookshelf
C. bookshelfes
D. bookshelves
6.
Tìm từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với 3 từ còn lại:
A. telephone
B. eraser
C. stereo
D. family
7.
Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau:
A. Are
B. a
C.and
D. in
8.
Tìm từ khác loại:
A. brother
B. engineer
C. teacher
D. doctor
9.
A. Literature
B. Geography
C. History
D. Math
.
10.
Tìm từ có cách phát âm khác:
A. this
B. that
C. thanks
D. they
11.
Lan’s brother ______ Mai’s teacher.
A. am
B. is
C. are
D. aren’t
12.
Mai does ______ homework in the evening.
A. my
B. your
C. his
D. her
13.
Hoa’s family lives ______ a small city.
A. at
B. on
C. in
D. of
14.
Tea, coffee and juice are ______.
A. foods
B. fruits
C. drinks
D. vegetables
15.
My sister and ______ often play tennis in the afternoons.
A. me
B. I
C. my
D. A & B are correct
18 tháng 6 2016
Bạn có thể lên trang web cách phát âm tiếng anh. Có các quy tắc trên đó đấy. Trong câu này là D vì 3 câu trên đều phát âm ngậm miệng đẩy lưỡi đoạn cuối