K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

1. can

2. can

3. can

4. can

5. can

6. can’t

7. can’t

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

Hướng dẫn dịch

Nadine: Hey Stig, nhìn này. Đây là bức trang Phong- một chú voi vẽ đó. Phong đến từ Thái Lan.

Stig: Wow. Những chú voi có thể vẽ được không?

Nadine: Không thường xuyên đâu, nhưng Phong có thể. Phong còn có thể chơi nhạc nữa.

Stig: Thật tuyệt vời, Phong còn làm được điều gì khác nữa không? Nó có thể nhảy không

Nadine: Không, nó không thể nhảy, nó cũng không thể trượt ván. Nó là một chú voi mà.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

1. are..doing

2. Are…studying..?

3.’m playing

4.’m just chatting

5. ..are…listening..?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

Hướng dẫn dịch

Sarah: Hey, Anna, cậu đang làm cái gì đấy. Cậu đang học để ôn tập cho bài kiểm tra à?

Anna: Không, tớ không. Tớ đang chơi trò chơi trên máy tính. Còn cậu thì sao?

Sarah: Tớ chỉ đang nói chuyện với bạn và nghe nhạc thôi

Anna: Thật á? Cậu đang nghe cái gì đấy?

Sarah: Beyonce. Cô ấy là ca sĩ ưa thích của tớ.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

1. How much is/ It’s

2. How much is/ It’s

3. How much is/ It’s/ It’s

4. How much are/ They’re

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

Hướng dẫn dịch

1.

A: Cái ví này bao nhiêu tiền vậy?

B: Nó có giá $12

2. 

A: Cái đồng hồ kia bao nhiêu tiền vậy?

B: Nó có giá $50

3.

A: Cái mũ này bao nhiêu tiền vậy?

B: Nó khá là rẻ. Nó có giá $10

4.

A: Những quyển sách kia bao nhiêu tiền vậy?

B: Chúng có giá $12

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

1. was        2.was      3. do       4. went      5. did             6. do     

7. went     8. had      9. Did     10. went    11. should    12. Might

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

Hướng dẫn dịch

Jasmine: Cuối tuần của cậu như thế nào vậy Mina?

Mina: Nó rất là tuyệt.

Jasmine: Cậu đã làm gì vậy?

Mina: Tớ đã đi đến bãi biển.

Jasmine: Thật á? Cậu đã làm gì ở đấy?

Mina: Ừ, tớ đi lướt ván. Nó thật sự rất là vui.

Jasmine: Cậu có đi cùng với bố mẹ không?

Mina: Không, tớ đi với họ hàng của mình. Bạn nên đi với bọn tớ vào tuần sau.

Jasmine:  Tớ có thể có thời gian. Tớ sẽ về kiểm tra lịch khi tớ về nhà.

23 tháng 2 2023

1 hot                

2 summer      

3 June to September       

4 November to March        

5 cold                

6 cool and dry

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

Hướng dẫn dịch

Hunter: Thời tiết nơi bạn sống như thế nào vậy?

Sarah: Ừ, ở Perth thì thời tiết luôn luôn nóng vào tháng một và tháng 2. Thời điểm đó là mùa hè ở đây.

Hunter: Thật á? Vậy khi nào là mùa đông ở Australia?

Sarah: Mùa đông ở Australia là từ tháng 6 đến tháng 9.

Hunter: Ở Ottawa. Mùa đông từ tháng 11 đến tháng 3. Lúc đó trời luôn luôn lạnh. Mùa đông thì dài và có tuyết.

Sarah: Mùa hè trời có nóng không?

Hunter: Nó thỉnh thoảng khá nóng, nhưng nó thường mát và khô. 

Exercise 1. Check the meanings of the verbs in the box. Look at the quiz and complete the questions with eight of the verbs. Listen and check your answers.(Kiểm tra nghĩa của các động từ trong khung. Nhìn câu đố và hoàn thành các câu hỏi với 8 động từ. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.) swim             drink             hear             communicate            fly             jumpsurvive          kill                climb           grow                         ...
Đọc tiếp

Exercise 1. Check the meanings of the verbs in the box. Look at the quiz and complete the questions with eight of the verbs. Listen and check your answers.

(Kiểm tra nghĩa của các động từ trong khung. Nhìn câu đố và hoàn thành các câu hỏi với 8 động từ. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

 

swim             drink             hear             communicate            fly             jump

survive          kill                climb           grow                          move       run             see (x2)

Animal skills quiz

Some animals are fast, some are big and strong. Some are intelligent, some are dangerous. What do you know about animals and their skills?

1. Can elephants (1)..................... with their ears and their feet?

a. Yes, they can.

b. No, they can't

c. Some can and some can't.

2. How big can a gorilla? (2).....................

a. 150 kilos.

b. 200 kilos.

c. 250 kilos.

3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3)..................... a human?

a. Yes, it can.

b. No, it can't.

c. Some can and some can't.

4. Camels don't (4)..................... a lot of water. How many months can a camel (5)..................... without water?

a. Three months.

b. Six months.

c. Nine months.

5. How far can an eagle (6).....................? It can (7)..................... a small animal from a distance of

a. 500 metres.

b. one kilometre.

c. more than one kilometre.

6. Ostriches can't (8)..................... but how fast can they (9).....................?

a. Six kilometres an hour.

b. Sixteen kilometres an hour.

c. Sixty-five kilometres an hour.


 

3
18 tháng 2 2023

1.hear
2.grow
3.kill
4.drink
5.survive
6.see
7.see
8.fly
9.run

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. Can elephants (1) hear with their ears and their feet?

(Voi có nghe được bằng tai và bằng chân không?)

2. How big can a gorilla (2) grow?

(Một con khỉ đột có thể phát triển lớn đến mức nào?)

3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3) kill a human?

(Một số loài bọ cạp rất nguy hiểm. Bọ cạp có thể giết người không?)

4. Camels don't (4) drink a lot of water. How many months can a camel (5) survive without water?

(Lạc đà không uống nhiều nước. Lạc đà có thể sống được bao nhiêu tháng nếu không có nước?)

5. How far can an eagle (6) see? It can (7) see a small animal from a distance of

(Đại bàng có thể nhìn thấy bao xa? Nó có thể nhìn thấy một con vật nhỏ từ khoảng cách…)

6. Ostriches can't (8) fly but how fast can they (9) run?

(Đà điểu không thể bay nhưng chúng chạy nhanh đến mức nào?)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
24 tháng 11 2023

Sounds like s in drinks

(Âm s như trong drinks)

Sounds likes s in bananas

(Âm s như trong bananas)

Sounds like s in glasses

(Âm s như trong glasses)

- chips

- grapes

- desserts

- likes

- vegetables

- peaches

- oranges

- slices

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

1. Would

2.like

3. d

4, like

5. Try

6. How much

7. d

8. like

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

Tạm dịch

Khách hàng: Xin lỗi, tôi có thể xem cái áo len đó được không?

Người bán: Bạn có muốn xem cái màu xanh lam?

Khánh hàng: Tôi muốn xem cái màu đỏ.

Người bán: Của bạn đây. Giá của nó là $ 30. Hãy thử nó trước.

Khánh hàng: Đắt quá. Bao nhiêu tiền cái áo màu xanh vậy?

Người bán:  $ 25.

Khánh hàng: Được rồi, tôi muốn cái màu xanh lam.

Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.) art              English               geography               Spanish               historyPE1            science                ICT2                        maths PE = Physical EducationICT = Information and Communication Technology 1. Are you...
Đọc tiếp

Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.

(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

 

art              English               geography               Spanish               history

PE1            science                ICT2                        maths

 

PE = Physical Education

ICT = Information and Communication Technology

 

1. Are you good at……………?

2. When’s our next……….exam?

3. Are you a/an……..genius?

4. Is your………..notebook organised?

5. Have we got a/an………..class tomorrow?

6. Do you study other languages, like………..?

7. Have you got……………homework today?

8. Do you think that our textbook is interesting?

9. How many………..teachers are there in the school?

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. PE

2. geography

3. maths

4. science

5. ICT

6. Spanish

7. history

8. English

9. art

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 1. Are you good at PE?

(Bạn có giỏi môn thể dục không?)

2. When’s our next geography exam?

(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)

3. Are you a maths genius?

(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)

4. Is your science notebook organised?

(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)

5. Have we got an ICT class tomorrow?

(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)

6. Do you study other languages, like Spanish?

(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)

7. Have you got history homework today?

(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)

8. Do you think that our English textbook is interesting?

(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)

9. How many art teachers are there in the school?

(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)

Question 1 (8 points). You will hear three students talking about their breakfast. Listen and complete the blanks. Write your answers in the boxes provided. There is an example for you. Abdel From : Egypt. Sometimes he eats  bread  with  jam  or  ____(0)______. But  he usually  eats  fuul  and  ____(1)____  for  breakfast.Fuul is mashed beans.It's  ___(2)___  with olive oil and flat bread.PeteFrom  _____(3)_____He usually  has  a bowl  of cereal  with milk for breakfast.He has lots  of ...
Đọc tiếp

Question 1 (8 points). You will hear three students talking about their breakfast. Listen and complete the blanks. Write your answers in the boxes provided. There is an example for you.

 

Abdel

 

From : Egypt.

 

Sometimes he eats  bread  with  jam  or  ____(0)______. 

But  he usually  eats  fuul  and  ____(1)____  for  breakfast.

Fuul is mashed beans.

It's  ___(2)___  with olive oil and flat bread.


Pete

From  _____(3)_____

He usually  has  a bowl  of cereal  with milk for breakfast.

He has lots  of  different  cereals at ___(4)_______.

His  favourite is  cornflakes.

He doesn't have  a  very  big  breakfast because  he  eats  lunch  ____(5)____  at  school.


Huong

From : Viet Nam

For  breakfast, she usually has noodle soup.

 Her  ____(6)_____ makes soup everymorning.

Sometimes  she  has  xoi.

These are balls of rice with ___(7)____

They are wrapped in coconut leaves and they are really ____(8)_____.

 

1

Bài này là bài nghe mà