Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch:
Bạn có phải là học sinh SIÊU ngôn ngữ?
Trả lời các câu hỏi. Ghi 1 điểm cho mỗi câu trả lời CÓ. Sau đó nhìn vào đáp án.
1. Bạn có bao giờ nghe tiếng Anh khi bạn không ở trường?
2. Bạn có biết bảng chữ cái? Bạn có thể đánh vần tên của bạn bằng tiếng Anh không?
3. Bạn có kiểm tra các từ trong từ điển hoặc danh sách từ không?
4. Bạn có lặp lại một từ mới nếu bạn muốn học nó không?
5. Bạn có bao giờ luyện phát âm không?
6. Bạn có ôn tập trước khi thi không?
7. Bạn có đặt câu hỏi khi bạn không hiểu?
8. Bạn có thường tập trung khi làm bài tập không?
9. Bạn có ghi chú về ngữ pháp hoặc viết từ vựng mới vào sổ tay không?
10. Bạn có bao giờ đọc sách, bài báo hoặc truyện tranh bằng tiếng Anh không?
My mother go=> goes to work at 6:30 am
How many people is=> are there in your city?
He is making=> doing his homework in his study room now.....
What does Minh has=> have for dinner?
She is=> has long black hair..
8. Ngoe is my friend. She have=> has beautiful long black hair.
9 Physics are=> is my favourite subject
d. My father reading=> is reading a newspaper at the moment
IMake sentences using the words and phrases given Dusg u
There / six/colored pencils / my friend's box. There are six colored pencals in my friend's box.
You/ free / this / Sunday evening/?
are you free this sunda evening ?
3. Would / you/go/Minh's birthday party/me/?
Would you like to go to Minh's birthday party with me ?
Our grandparents/ visit/me/next month /
Our grandparents will visit me next month.
Listen!/Someone/knock/door
Listen! Someone is knocking the door.
She/have/ fair hair /blue 'eyes /
She has fair hair and blue eyes.
7 How/ your first week / new school/?
How is your first week at the new school ?
Phong/often/judo/every moming
Phong often does judo every morning.
vi Complete the sentences with the suitable preposition. Hour
We always take part in an art workshop at weekend.
Let's listen to
3My teacher lives ????
4. It's great to hear s.????
Please write There are two pictures the news on the radio a town house you. me soon the wall . Can I speak I'm going to the movies Would you like to go to my party An, please? my friends Friday? Is the clockt the pictures? Lộn gì ở đêy c ơi :>
Put the words in correct order Ta Outside/would / play/like to / you/?
Would you like to play outside ?
Can/pass/ the / please/ biscuits/ you/me/?
Can you pass me the biscuits please ?
3.Doesn't/Duy / live/here/ near /
Duy doesn't live near here.
Homework/with /I/my do/friends !...
I do homework with my friends.
. Goes/the/club/he/to /Sunday / judo /every
He goes to the judo club every Sunday.
Are/under/ books/the/the/bed/
are the books under the bed ?
2. T Doing/what/tomorrow/you/are/?
What are you doing tomorrow ?
My/sporty/is/kind/brother/very / and
My brother is very kind and sporty.
bạn đăng câu hỏi làm mk hoa cả mắt, làm ơn ghi rõ ra giùm vs
1. Can elephants (1) hear with their ears and their feet?
(Voi có nghe được bằng tai và bằng chân không?)
2. How big can a gorilla (2) grow?
(Một con khỉ đột có thể phát triển lớn đến mức nào?)
3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3) kill a human?
(Một số loài bọ cạp rất nguy hiểm. Bọ cạp có thể giết người không?)
4. Camels don't (4) drink a lot of water. How many months can a camel (5) survive without water?
(Lạc đà không uống nhiều nước. Lạc đà có thể sống được bao nhiêu tháng nếu không có nước?)
5. How far can an eagle (6) see? It can (7) see a small animal from a distance of
(Đại bàng có thể nhìn thấy bao xa? Nó có thể nhìn thấy một con vật nhỏ từ khoảng cách…)
6. Ostriches can't (8) fly but how fast can they (9) run?
(Đà điểu không thể bay nhưng chúng chạy nhanh đến mức nào?)
Bai 1: Write the school things
1. s _ a _ _ e _ er ->
2. r _ _ _ _ ->
3. _ _ m _ _ _ s ->
4. _ i _ _ _ le
5. n _ _ e _ _ _ _
6. d _ _ _ ->
7. _ _ _ c _ _ _ _ _ r
8. t _ _ _ _ o _ _
p/s: tự xử :))
Bai 2: Match the sentences (1-7) with the school subjects (A-G)
Answer Sentences Subjects
____Geography___ 1, London is the capital of England. A. Music
___ICT____ 2, Turn on your computers and go online B. Science
____English___ 3, How do you spell umbrella C. Geography
___Music____ 4, This song is beautiful. Listen to .... D. ICT
___History___ 5, In the year 1945, President Ho Chi Minh ... E. PE
____Science___ 6, Water is H2O. That ' s hydrogen ... F. History
____P.E___ 7, Are you ready? Everybody runs ... G. English
Bai 3: Complete the sentences with the verbs in the present simple
start , not watch , have , not have , speak , not do
1. You _____have_____ a nice dog
2. I ______don't have____ any brothers or sisters, but I have five cousins
3. We _____don't watch_____ TV in the summer, but we play games in the park
4. I _____don't do_____ homework on Sunday evenings
5. We _____speak_____ Vietnamese
6. They _____start_____ school at 7 o ' clock
Bai 4: Arrange the words to make correct sentences
1. books / are / on / there / bookshelf / many / the.
=> There are many books on the bookshelf.
2. many / there / how / in / are / books / school bag / your?
=> How many books are there in your school bag?
3. television / the / there / a / living room / in / is.
=> There is a television in the living room.
4. forty-five / class / students / there / my / are / in.
=> There are forty-five students in my class.
5. living room / tables / in / there / the / are / two.
=> There are two tables in the living room.
6. many / there / in / how / are / the / doors / classroom?
=> How many doors are there in the classroom?
Bai 5: Complete the questions with the verbs in the present simple
1. When __do____ they ___finish___ (finish) school?
2. What subjects ___do___ you ___study___ (study)?
3. What sports ____do__ they ___do___ (do) at school?
4. ____Do__ you ___like___ (like) Maths?
5. Where ___do___ they ___live___ (live)?
6. Who __do____ you ___sit___ (sit) next to at school?
Bai 6: Read the letter from George. Choose the correct answer: A, B or C
Dear Sergio,
How (1) ____ you? (2) ____ you want to know about a typical day at my school? I always (3) ____ to school with my brother and my friend Steve. School starts at 7 o'clock. (4) ____ the morning, we have five lessons, usually different subjects. Then we have lunch. I (5) ____ have lunch at school, I go home. In the afternoon, there (6) ____ two lessons. My favourite subject is Geography. After school, we often play football. What about you?
Bye for bow,
1. A. do B. go C. are
2. A. Does B. Do C. Are
3. A. walk B. walks C. walking
4. A. On B. In C. At
5. A. don't B. not C. doesn't
6. A. have B. is C. are
Bai 7: Underline the correct words
1. This week, he is learning / learns how to speak in public
2. In the summer, I am swimming / swim at the swimming pool
3. What is she doing / does she do at the moment?
4. I can't talk now. I am having / have dinner
5. Are you watching / Do you wach TV right now?
6. We are staying / stay at the beach every summer
Bai 1: Write the school things
1. sharpener
2. ruler
3.compass
4. bicycle
5. notebook
6. desk
7. calculator
8. textbook
Nội dung bài nghe:
Woman: Hello and welcome to wildlife. Today's program is about animals and what they can do. Okay, let's start with the big animal. Is it true that all elephants can hear long distances with their ears and their feet?
Man: Yes, it is. They can hear other elephants by feeling sounds in the ground with their feet.
Woman: Wow, that's amazing. Here's another big animal. That's the sound of gorilla animals which can grow to around 250 kilos. They're big, strong and intelligent and that helps them survive.
Man: Yes, but small animals can also survive. Look! I've got one here.
Woman: Ohhh… I don't like scorpions. Tell me can they kill people?
Man: Some of them can, and this one can.
Woman: But it's very small.
Man: Yes, some of the smallest ones are the most dangerous.
Woman: Oh… I prefer this animal.
Man: What's that?
Woman: A camel. Camels have got very different skills. They don't drink a lot. They can survive 6 months without water.
Man: Okay, now it's my turn. Eagles can see small animals from a distance of one kilometer. Ostriches can’t fly but they’re the tallest heaviest and fastest birds. They can run more than 60 kilometers an hour.
Woman: That is amazing. So, what can humans do?
Man: We can communicate.
Woman: But a lot of animals communicate. Listen. Whales. Monkeys.
Man: Yes, but we can speak and I think that is our most important skill.
Woman: Okay, now let's speak....
Tạm dịch bài nghe:
Nữ: Xin chào và chào mừng đến với thế giới động. Chương trình hôm nay nói về động vật và những gì chúng có thể làm. Được rồi, hãy bắt đầu với con vật lớn. Có phải tất cả các loài voi đều có thể nghe được khoảng cách xa bằng tai và bằng chân?
Nam: Đúng vậy. Chúng có thể nghe thấy những con voi khác bằng cách dùng chân cảm nhận âm thanh trong lòng đất.
Nữ: Chà, thật tuyệt vời. Đây là một con vật lớn khác. Đó là âm thanh của khỉ đột, nó có thể phát triển đến khoảng 250 kg. Chúng to lớn, mạnh mẽ và thông minh và điều đó giúp chúng sinh tồn.
Nam: Vâng, nhưng động vật nhỏ cũng có thể sống sót. Nhìn! Tôi có một con ở đây.
Nữ: Ồi... Tôi không thích bọ cạp. Cho tôi biết chúng có thể giết người không?
Nam: Một số chúng có thể, và con này có thể.
Nữ: Nhưng nó rất nhỏ mà.
Nam: Ừm, một số những con nhỏ nhất lại là nguy hiểm nhất đấy.
Nữ: Ồ… Tôi thích con vật này hơn.
Nam: Đó là gì?
Nữ: Một con lạc đà. Lạc đà có những kỹ năng rất khác nhau. Chúng không uống nhiều nước. Chúng có thể sống sót đến 6 tháng nếu không có nước.
Nam: Được rồi, giờ đến lượt tôi. Đại bàng có thể nhìn thấy các loài động vật nhỏ từ khoảng cách 1 km. Đà điểu không thể bay nhưng chúng là loài chim cao nhất và nhanh nhất. Chúng có thể chạy hơn 60 km một giờ.
Nữ: Thật tuyệt vời. Vậy, con người có thể làm gì?
Nam: Chúng ta có thể giao tiếp.
Nữ: Nhưng rất nhiều loài động vật có thể giao tiếp. Nghe nè. Cá voi nè. Khỉ nè.
Nam: Ừm, nhưng chúng ta có thể nói và tôi nghĩ đó là kỹ năng quan trọng nhất của chúng ta.
Nữ: Được rồi, bây giờ chúng ta hãy nói ...
1. PE
2. geography
3. maths
4. science
5. ICT
6. Spanish
7. history
8. English
9. art
1. Are you good at PE?
(Bạn có giỏi môn thể dục không?)
2. When’s our next geography exam?
(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)
3. Are you a maths genius?
(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)
4. Is your science notebook organised?
(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)
5. Have we got an ICT class tomorrow?
(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)
6. Do you study other languages, like Spanish?
(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)
7. Have you got history homework today?
(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)
8. Do you think that our English textbook is interesting?
(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)
9. How many art teachers are there in the school?
(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)