K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm gì? A. Màu sắc sặc sỡ B. Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng C. Đầu nhụy có chất dính D. Hạt phấn to và có gai Câu 2: Hạt do bộ phận nào của hoa biến đổi thành A. Đầu nhụy B. Vòi nhụy C, Bầu nhụy D. Noãn Câu 3: Dựa vào đặc điểm hình thái của vỏ quả có thể chia quả thành mấy nhóm chính? A. Nhóm quả có màu đẹp và nhóm quả có màu nâu, xám B. Nhóm quả hạch và nhóm quả ko nẻ C. Nhóm quả khô và nhóm quả thịt D. Nhóm quả khô nẻ và nhóm quả mọng Câu 4: Ở cây 2 lá mầm chất dinh dưỡng dự trữ của hạt nằm ở: A. Lá mầm B. Chồi mầm C. Thân mầm D. Rễ mầm Câu 5: Trong những nhóm cây sau nhóm cây nào toàn cây 1 lá mầm A. Cây lạc, cây bưởi, cây cam B. Cây lạc, cây lúa, cây đỗ C. Cây lúa, cây ngô, cây kê D. Cây ngô, cây mít, cây bưởi Câu 6: Cây sống ở nơi đất khô hạn, nắng, gió nhiều thường có đặc điểm nào? A. Lá thường có màu xanh đậm B. Cuống lá thường phình to C. Lá thường dài và mảnh D. Lá thường có lớp lông hoặc sáp phủ ngoài Câu 7: Túi bào tử của rêu nằm ở: A. Trên thân rêu B. Ngọn cây rêu C. Mặt dưới của lá rêu D. Rễ cây rêu Câu 8: Hình thức sinh sản của dương xỉ là: A. Sinh sản mọc chồi B. Sinh sản tái sinh C. Sinh sản bằng bào tử D. Sinh sản sinh dưỡng

1
1 tháng 3 2017
Câu 1: Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm gì? A. Màu sắc sặc sỡ B. Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng C. Đầu nhụy có chất dính D. Hạt phấn to và có gai Câu 2: Hạt do bộ phận nào của hoa biến đổi thành A. Đầu nhụy B. Vòi nhụy C, Bầu nhụy D. Noãn Câu 3: Dựa vào đặc điểm hình thái của vỏ quả có thể chia quả thành mấy nhóm chính? A. Nhóm quả có màu đẹp và nhóm quả có màu nâu, xám B. Nhóm quả hạch và nhóm quả ko nẻ C. Nhóm quả khô và nhóm quả thịt D. Nhóm quả khô nẻ và nhóm quả mọng Câu 4: Ở cây 2 lá mầm chất dinh dưỡng dự trữ của hạt nằm ở: A. Lá mầm B. Chồi mầm C. Thân mầm D. Rễ mầm Câu 5: Trong những nhóm cây sau nhóm cây nào toàn cây 1 lá mầm A. Cây lạc, cây bưởi, cây cam B. Cây lạc, cây lúa, cây đỗ C. Cây lúa, cây ngô, cây kê D. Cây ngô, cây mít, cây bưởi Câu 6: Cây sống ở nơi đất khô hạn, nắng, gió nhiều thường có đặc điểm nào? A. Lá thường có màu xanh đậm B. Cuống lá thường phình to C. Lá thường dài và mảnh D. Lá thường có lớp lông hoặc sáp phủ ngoài Câu 7: Túi bào tử của rêu nằm ở: A. Trên thân rêu B. Ngọn cây rêu C. Mặt dưới của lá rêu D. Rễ cây rêu Câu 8: Hình thức sinh sản của dương xỉ là: A. Sinh sản mọc chồi B. Sinh sản tái sinh C. Sinh sản bằng bào tử

D. Sinh sản sinh dưỡng

P/S:theo mk là như zậy

1 tháng 3 2017

thank you very much, tick cho bn

Khoanh tròn vào câu trả lời đúngCâu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết)a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết)a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.Câu 3: Quả mọng...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết)

a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.

Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết)

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm: (biết)

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.     b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín.                                           d/ Quả chứa đầy nước.

Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ? (hiểu)

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.                     b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.            d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông: (hiểu)

a/ Thân gỗ.                                                   b/ Cơ quan sinh sản là nón.

c/ Có hoa, quả, hạt.                                      d/ Rễ to khỏe.

Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? (biết)

a/ Cây thuốc bỏng.                                       b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện.                                      d/ Cả a,b,c đều đúng.

Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: (hiểu)

a/ Nón              b/ Bào tử           c/ Túi bào tử                d/ Hoa

Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ( hiểu)

a/ Quả xoài      b/ Quả đào        c/ Quả đu đủ                d/ Quả đậu xanh

5
30 tháng 7 2016

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết)

a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.

Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết)

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm: (biết)

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.     b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín.                                           d/ Quả chứa đầy nước.

Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ? (hiểu)

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.                     b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.            d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông: (hiểu)

a/ Thân gỗ.                                                   b/ Cơ quan sinh sản là nón.

c/ Có hoa, quả, hạt.                                      d/ Rễ to khỏe.

Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? (biết)

a/ Cây thuốc bỏng.                                       b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện.                                      d/ Cả a,b,c đều đúng.

Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: (hiểu)

a/ Nón              b/ Bào tử           c/ Túi bào tử                d/ Hoa

Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ( hiểu)

a/ Quả xoài      b/ Quả đào        c/ Quả đu đủ                d/ Quả đậu xanh

30 tháng 7 2016

Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết)

a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.

Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết)

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm: (biết)

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.     b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín.                                           d/ Quả chứa đầy nước.

Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ? (hiểu)

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.                     b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.            d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông: (hiểu)

a/ Thân gỗ.                                                   b/ Cơ quan sinh sản là nón.

c/ Có hoa, quả, hạt.                                      d/ Rễ to khỏe.

Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? (biết)

a/ Cây thuốc bỏng.                                       b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện.                                      d/ Cả a,b,c đều đúng.

Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: (hiểu)

a/ Nón              b/ Bào tử           c/ Túi bào tử                d/ Hoa

Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ( hiểu)

 

a/ Quả xoài      b/ Quả đào        c/ Quả đu đủ                d/ Quả đậu xanh

 

24 tháng 6 2021

Câu 3: Nhóm gồm toàn những cây Hai lá mầm:

 A. Cây lúa, cây xoài, cây ngô, cây hành.

 B. Cây bưởi, cây cà chua, cây nhãn, cây cải.

 C. Cây cam, cây tỏi, cây hoa hồng, cây ngô.

 D. Cây lạc, cây ngô, cây lúa, cây tỏi.

Đáp án B

Hc tốt!?

Câu 1Tính đặc trưng nhất của cây Hạt kín là gì?A. Có rễ, thân , láB. Sống trên cạnC. Có mạch dẫn D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quảCâu 2Hạt gồm những bộ phận nào?A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữB. Vỏ, lá mầm, chồi mầmC. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầmD. Vỏ, thân mầm, rễ mầmCâu 3Cơ quan sinh sản của Ngành Rêu và Ngành Quyết làA. HoaB. QuảC. Hạt D. Bào tửCâu 4 Dựa vào đặc điểm chủ yếu nào đê phân biệt...
Đọc tiếp

Câu 1Tính đặc trưng nhất của cây Hạt kín là gì?

A. Có rễ, thân , lá

B. Sống trên cạn

C. Có mạch dẫn

D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả

Câu 2Hạt gồm những bộ phận nào?

A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ

B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm

C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm

D. Vỏ, thân mầm, rễ mầm

Câu 3Cơ quan sinh sản của Ngành Rêu và Ngành Quyết là

A. Hoa

B. Quả

C. Hạt

D. Bào tử

Câu 4 Dựa vào đặc điểm chủ yếu nào đê phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm?

A. Cấu tạo của hạt

B. Số lá mầm của phôi

C. Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng

D. Cấu tạo cơ quan sinh sản

Câu 5Thực vật quý hiếm là những loài thực vât:

A. Có giá trị nhiều mặt

B. Có xu hướng ngày càng ít do bị khai thác quá mức

C. Có giá trị và số loài nhiều

D. Có giá trị nhiều mặt và có xu hướng ngày càng ít

Câu 6Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với:

A. Hoa

B. Đầu nhụy

C. Vòi nhụy

D.Bầu nhụy

2
22 tháng 1 2021

Câu 1: Tính đặc trưng nhất của cây Hạt kín là gì?

A. Có rễ, thân, lá

B. Sống trên cạn

C. Có mạch dẫn

D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả

Câu 2: Hạt gồm những bộ phận nào?

A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ

B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm

C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm

D. Vỏ, thân mầm, rễ mầm

Câu 3: Cơ quan sinh sản của Ngành Rêu và Ngành Quyết là

A. Hoa

B. Quả

C. Hạt

D. Bào tử

Câu 4 Dựa vào đặc điểm chủ yếu nào đê phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm?

A. Cấu tạo của hạt

B. Số lá mầm của phôi

C. Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng

D. Cấu tạo cơ quan sinh sản

Câu 5: Thực vật quý hiếm là những loài thực vât:

A. Có giá trị nhiều mặt

B. Có xu hướng ngày càng ít do bị khai thác quá mức

C. Có giá trị và số loài nhiều

D. Có giá trị nhiều mặt và có xu hướng ngày càng ít

Câu 6: Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với:

A. Hoa

B. Đầu nhụy

C. Vòi nhụy

D.Bầu nhụy

1D

2A

3D

4B

5D

6B

21 tháng 3 2021

1.c

2.a

3.c

4.b

12. Nhóm gồm những cây một lá mầm là:A. Cây lúa, cây bưởi, cây ngô                          B. Cây tre, cây lúa mì, cây táoC. Cây mía, cây cà chua, cây lạc                      D. Cây lúa, cây ngô, cây tỏi13. Điểm đặc trưng nhất của cây hạt trần là:A. Hạt nằm trên lá noãn hở, chưa có hoa, có quả       B. Sinh sản hữu tínhC. Lá đa dạng, có hạt nằm trong quả                          D. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn14. Rêu là thực...
Đọc tiếp

12. Nhóm gồm những cây một lá mầm là:

A. Cây lúa, cây bưởi, cây ngô                          B. Cây tre, cây lúa mì, cây táo

C. Cây mía, cây cà chua, cây lạc                      D. Cây lúa, cây ngô, cây tỏi

13. Điểm đặc trưng nhất của cây hạt trần là:

A. Hạt nằm trên lá noãn hở, chưa có hoa, có quả       B. Sinh sản hữu tính

C. Lá đa dạng, có hạt nằm trong quả                          D. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn

14. Rêu là thực vật bậc cao vì:

A. Có diệp lục, sống dưới nước           B. Có mạch dẫn, sống dưới nước

C. Sống ở nước có rễ, thân, lá           D. Sống trên cạn; đã có rễ giả, có thân, lá

15. Đặc điểm đặc trưng nhất của cây hạt kín là:

A. Sống ở trên cạn            B. Có đủ rễ, thân, lá

C. Sinh sản bằng hạt D. Có hoa, có hạt nằm trong quả

16. Lông hút của rễ có chức năng là:

A. Dẫn truyền                                  B. Làm cho rễ dài ra

C. Che chở cho đầu rễ                      D. Hấp thụ nước và muối khoáng                  

17. Nhóm quả gồm toàn quả khô là:

A. Quả cải, quả đu đủ, quả cam                  B. Quả mơ, quả chanh, quả lúa  

C. Quả dừa, quả gấc, quả ổi                        D. Quả bông, quả cải, quả đậu Hà Lan 

18. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là:

A. Sinh sản vô tính                                     B. Sinh sản sinh dưỡng

C. Sinh sản hữu tính                                             D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm

19. Cây trồng có nguồn gốc từ?

A. Cây hoang dại                                        B. Cây hoang dại, cây nhập ngoại

C. Cây nhập ngoại                                      D. Cây do lai tạo

20. Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử là:

A. Tảo                     B. Dương xỉ                          C. Rêu                     D. Hạt trần

21. Thực vật hạt kín tiến hóa hơn cả vì:

A. Có nhiều cây to và sống lâu năm                                        B. Có sự sinh sản hữu tính

C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn, có hạt nằm trong quả.   D. Có hạt nằm trên lá noãn hở

22. Vai trò của các chất hữu cơ do thực vật chế tạo là:  

A. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất.

B. Cung cấp thức ăn cho động vật, người

C. Cung cấp nguyên liệu làm thuốc                        

D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất, làm thuốc; cung cấp thức ăn cho động vật, con người                    

23. Loại hạt nào dưới đây không chứa phôi nhũ?

A. Cau      B. Lúa C. Ngô      D. Lạc

24. Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?

A. Đài, tràng, nhị, nhuỵ                                  B. Bầu nhuỵ và noãn sau khi được thụ tinh  

C. Bao phấn, hạt phấn, bầu và đầu nhuỵ       D. Nhụy

25. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở cây Một lá mầm?

A. Rễ chùm, gân lá hình song song                    B. Rễ cọc, gân lá hình mạng

C. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả.            D. Rễ cọc, số cánh hoa 4 hoặc 5

4

14. Rêu là thực vật bậc cao vì:

A. Có diệp lục, sống dưới nước           B. Có mạch dẫn, sống dưới nước

C. Sống ở nước có rễ, thân, lá           D. Sống trên cạn; đã có rễ giả, có thân, lá

 

18. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là:

A. Sinh sản vô tính                                     B. Sinh sản sinh dưỡng

C. Sinh sản hữu tính                                             D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm

 

15. Đặc điểm đặc trưng nhất của cây hạt kín là:

A. Sống ở trên cạn            B. Có đủ rễ, thân, lá

C. Sinh sản bằng hạt  D. Có hoa, có hạt nằm trong quả

16. Lông hút của rễ có chức năng là:

A. Dẫn truyền                                  B. Làm cho rễ dài ra

C. Che chở cho đầu rễ                      D. Hấp thụ nước và muối khoáng

 

17. Nhóm quả gồm toàn quả khô là:

A. Quả cải, quả đu đủ, quả cam                  B. Quả mơ, quả chanh, quả lúa  

C. Quả dừa, quả gấc, quả ổi                        D. Quả bông, quả cải, quả đậu Hà

12. Nhóm gồm những cây một lá mầm là:

A. Cây lúa, cây bưởi, cây ngô                          B. Cây tre, cây lúa mì, cây táo

C. Cây mía, cây cà chua, cây lạc                      D. Cây lúa, cây ngô, cây tỏi

 

13. Điểm đặc trưng nhất của cây hạt trần là:

A. Hạt nằm trên lá noãn hở, chưa có hoa, có quả       B. Sinh sản hữu tính

C. Lá đa dạng, có hạt nằm trong quả                          D. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn

câu 1 :

  • Sống trong các môi trường khác nhau, trải qua quá trình lâu dài, cây xanh đã hình thành một số đặc điểm thích nghi.
  • Cây sống trong sa mạc rất khô và nóng:

    • Các loại xương rồng đều có thân mọng nước, lá biến thành gai để hạn chế sự thoát hơi nước.
    • Các loại cỏ thấp nhưng lại có rễ rất dài.
    • Các cây bụi gai có lá rất nhỏ hoặc biến thành gai.
    • Cây sống trên đầm lầy (như cây đước) có rễ chống giúp cây đứng vững trên các bãi lầy ngập thủy triều ở vùng ven biển.

câu 2 :

Rêu :

- Cơ quan sinh dưỡng :

+ Rễ giả

+ Thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn

+ Chưa có hoa

- Sự phát triển :

Cây rêu Túi bào tử Cơ quan sinh sản đực ++Cơ quan sinh sản cái Tế bào sinh dục đực ++Tế bào sinh dục cái Hợp tử Bào tử Cây rêu ...→...

Dương xỉ :

- Cơ quan sinh dưỡng :

+ Rễ thật

+ Thân ngầm, hình trụ, có mạch dẫn

+ Lá già có cuống dài, lá non đầu cuộn tròn

- Sự phát triển :

Cây dương xỉ trưởng thành  Túi bào tử Bào tử Nguyên tản Cơ quan sinh sản đực ++Cơ quan sinh sản cái Tế bào sinh dục đực++ Tế bào sinh dục cái Hợp tửCây dương xỉ non Cây dương xỉ trưởng thành ...→...

So sánh :

Về cơ quan sinh sản : Giống nhau đều có cơ quan sinh sản là túi bào tử

Về cơ quan sinh dưỡng : Giống nhau đều có đủ rễ, thân, lá; Khác với rêu, dương xỉ đã có rễ thật và có các mạch dẫn làm chức năng vận chuyển

Về sự phát triển : Giống nhau đều phát triển từ túi bào tử thành bào tử, đều có cơ quan sinh sản đực ++cơ quan sinh sản cái phát triển thành tế bào sinh dục đực ++tế bào sinh dục cái rồi thành hợp tử; Khác với rêu, sự phát triển của dương xỉ là sau khi phát triển thành bào tử sẽ phát triển thành nguyên tản rồi mới đến cơ quan sinh sản đực ++cơ quan sinh sản cái rồi thành tế bào sinh dục đực ++tế bào sinh dục cái rồi phát triển thành hợp tử và thành cây dương xỉ non sau đó mới thành một cây dương xỉ trưởng thành nhưng rêu có sự phát triển đơn giản hơn dương xỉ

23 tháng 7 2021

d

23 tháng 7 2021

B.cây bầu, mướp, cà chua 

Câu 7. Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 2 lá mầm?1 điểmHạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạcHạt đậu, hạt ngô, hạt vừngHạt ngô, hạt kê, hạt lúaHạt vải, hạt bí ngô, hạt ngôCâu 8: Nhóm nào sau đây gồm toàn cây thuộc nhóm hạt trần1 điểmThông, pơ mu, hoàng đàn, kim giaoDương xỉ, bách tán, nhãn, vảiRau bợ, thông, tre, pơmu.Kim gioa, dừa cạn, mít, hoàng đàn.Câu 9. Đặc điểm chủ yếu phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2...
Đọc tiếp

Câu 7. Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 2 lá mầm?

1 điểm

Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc

Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng

Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa

Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô

Câu 8: Nhóm nào sau đây gồm toàn cây thuộc nhóm hạt trần

1 điểm

Thông, pơ mu, hoàng đàn, kim giao

Dương xỉ, bách tán, nhãn, vải

Rau bợ, thông, tre, pơmu.

Kim gioa, dừa cạn, mít, hoàng đàn.

Câu 9. Đặc điểm chủ yếu phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm?

1 điểm

Cấu tạo của hạt

Số lá mầm của phôi

Cấu tạo cơ quan sinh sản

Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng

Câu 10. Giới thực vật chia làm các ngành nào?

1 điểm

các ngành: Địa y, tảo, thực vật bậc cao.

Các ngành: Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín.

Các ngành: Hạt trần, hạt kín.

Các ngành: Vi khuẩn, nấm, hạt trần, hạt kín

Câu 11. Vì sao thực vật hạt kín lại phát triển đa dạng phong phú như ngày nay?

1 điểm

Vì cơ quan sinh dưỡng đa dạng: rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ....

Có hoa quả với nhiều dạng khác nhau, hạt nằm trong qủa là một ưu thế của cây hạt kín vì nó được bảo vệ tôt hơn.

Môi trường sống đa dạng

Cả A, B và C đúng.

Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải là của cây dương xỉ ?

1 điểm

Có mạch dẫn

Lá non cuộn tròn lại ở đầu.

Có hoa

Có rễ, thân, lá thật

Câu 13. . Trong các hình thức phát tán của quả và hạt thì hình thức giúp thực vật phát tán rộng và nhanh nhất là

1 điểm

Phát tán nhờ gió

Phát tán nhờ động vật

Tự phát tán

Phát tán nhờ con người

Câu 14. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là

1 điểm

Sống ở trên cạn

Có rễ, thân, lá thật

Sinh sản bằng hạt

Có hoa, quả, hạt nằm bên trong quả

Câu 15. Đặc điểm quan trọng để phân biệt hạt của cây Hai lá mầm và hạt của cây Một lá mầm?

1 điểm

Nội chất chứa dinh dưỡng

Số lá mầm của hạt

Cách nảy mầm của hạt

Các bộ phận của hạt

Câu 16. Đặc điểm nào sau đây cho ta thấy Dương xỉ khác Rêu?

1 điểm

Sinh sản bằng bào tử

Sống ở cạn

Có rễ thật, có mạch dẫn

Có chất diệp lục

Cấu 17. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài đê nhằm mục đích gì?

1 điểm

Chống gió bão

Chống xói mòn đất

Chống rửa trôi đất

Cả A, B, C đều đúng

Câu 18. Tảo là thực vật bậc thấp vì:

1 điểm

Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào

Cơ quan sinh sản hữu tính đơn bảo

Chưa có thân, rễ, lá thật, hầu hết sống ở nước

Tất cả các câu trên.

Câu 19. Đặc điểm sinh sản của các cây thuộc ngành hạt kín là

1 điểm

Sinh sản bằng hạt

Hạt nằm trong quả

Nhị và nhụy là hai bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa

Tất cả các câu trên

Câu 20. Hoa cây ngô thuộc loại

1 điểm

hoa đơn tính cùng gốc, giao phấn nhờ gió

hoa đơn tính, giao phấn nhờ sâu bọ

hoa lưỡng tính, tự thụ phấn

hoa lưỡng tính, giao phấn nhờ sâu bọ

1
19 tháng 4 2021

Câu 7. Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 2 lá mầm?

1 điểm

Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc

Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng

Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa

Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô

Câu 8: Nhóm nào sau đây gồm toàn cây thuộc nhóm hạt trần

1 điểm

Thông, pơ mu, hoàng đàn, kim giao

Dương xỉ, bách tán, nhãn, vải

Rau bợ, thông, tre, pơmu.

Kim gioa, dừa cạn, mít, hoàng đàn.

Câu 9. Đặc điểm chủ yếu phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm?

1 điểm

Cấu tạo của hạt

Số lá mầm của phôi

Cấu tạo cơ quan sinh sản

Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng

Câu 10. Giới thực vật chia làm các ngành nào?

1 điểm

các ngành: Địa y, tảo, thực vật bậc cao.

Các ngành: Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín.

Các ngành: Hạt trần, hạt kín.

Các ngành: Vi khuẩn, nấm, hạt trần, hạt kín

Câu 11. Vì sao thực vật hạt kín lại phát triển đa dạng phong phú như ngày nay?

1 điểm

Vì cơ quan sinh dưỡng đa dạng: rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ....

Có hoa quả với nhiều dạng khác nhau, hạt nằm trong qủa là một ưu thế của cây hạt kín vì nó được bảo vệ tôt hơn.

Môi trường sống đa dạng

Cả A, B và C đúng.

Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải là của cây dương xỉ ?

1 điểm

Có mạch dẫn

Lá non cuộn tròn lại ở đầu.

Có hoa

Có rễ, thân, lá thật

Câu 13. . Trong các hình thức phát tán của quả và hạt thì hình thức giúp thực vật phát tán rộng và nhanh nhất là

1 điểm

Phát tán nhờ gió

Phát tán nhờ động vật

Tự phát tán

Phát tán nhờ con người

Câu 14. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là

1 điểm

Sống ở trên cạn

Có rễ, thân, lá thật

Sinh sản bằng hạt

Có hoa, quả, hạt nằm bên trong quả

Câu 15. Đặc điểm quan trọng để phân biệt hạt của cây Hai lá mầm và hạt của cây Một lá mầm?

1 điểm

Nội chất chứa dinh dưỡng

Số lá mầm của hạt

Cách nảy mầm của hạt

Các bộ phận của hạt

Câu 16. Đặc điểm nào sau đây cho ta thấy Dương xỉ khác Rêu?

1 điểm

Sinh sản bằng bào tử

Sống ở cạn

Có rễ thật, có mạch dẫn

Có chất diệp lục

Cấu 17. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài đê nhằm mục đích gì?

1 điểm

Chống gió bão

Chống xói mòn đất

Chống rửa trôi đất

Cả A, B, C đều đúng

Câu 18. Tảo là thực vật bậc thấp vì:

1 điểm

Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào

Cơ quan sinh sản hữu tính đơn bảo

Chưa có thân, rễ, lá thật, hầu hết sống ở nước

Tất cả các câu trên.

Câu 19. Đặc điểm sinh sản của các cây thuộc ngành hạt kín là

1 điểm

Sinh sản bằng hạt

Hạt nằm trong quả

Nhị và nhụy là hai bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa

Tất cả các câu trên

Câu 20. Hoa cây ngô thuộc loại

1 điểm

hoa đơn tính cùng gốc, giao phấn nhờ gió

hoa đơn tính, giao phấn nhờ sâu bọ

hoa lưỡng tính, tự thụ phấn

hoa lưỡng tính, giao phấn nhờ sâu bọ

7 tháng 5 2023

A . Bưởi , sầu riêng , mít , ổi .

4 tháng 4 2021

cây bưởi thuộc nhóm 2 lá mầm

hoa bưởi có 4-5 cánh

cà chua thuộc 2 lá mầm

cây tỏi thuộc1 lá mầm