K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật

Câu 1: Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?

a. Cấu tạo từ tế bào                               b. Lớn lên và sinh sản

c. Có khả năng di chuyển                     d. Cả a và b đúng

Câu 2: Động vật được chia làm mấy ngành

a. 6                     b. 7                        c. 8                            d. 9

Câu 3: Động vật không có xương sống chia làm mấy ngành

a. 5                       b. 6                        c. 7                    d. 8

Câu 4: Động vật có xương sống có bao nhiêu lớp?

a. 5                        b. 6                       c. 7                              d. 8

Câu 5: Động vật KHÔNG có

a. Hệ thần kinh                          b. Giác quan              

c. Khả năng di chuyển              d. Tự sản xuất được chất hữu cơ

Câu 6: Động vật nào có lợi đối với con người

a. Ruồi                   b. Muỗi                     c. Bọ                   d. Mèo

Câu 7: Động vật nào có hại với con người

a. Mèo                  b. Chó                             c. Chuột                    d. Bò

Câu 8: Động vật có lợi ích gì đối với con người?

a. Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người thực phẩm, lông, da...

b. Động vật dùng làm thí nghiệm trong học tập, thí nghiệm, thử nghiệm thuốc

c. Động vật hỗ trợ con người trong lao động, giải trí, thể thao...

d. Cả a, b và c đúng

Câu 9: Các ngành giun gồm mấy ngành

a. 2 ngành là giun tròn và giun đốt          b. 2 ngành là giun dẹp và giun tròn

c. 2 ngành là giun tròn và giun đốt          d. 3 ngành là giun tròn, giun dẹp và giun đốt

Câu 10: Động vật có xương sống là những loài động vật có …

a. Hệ thần kinh                                        b. Hệ tuần hoàn

c. Xương sống                                         d. Giác quan

Bài 4 : Trùng roi

1
23 tháng 12 2021

Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật

Câu 1: Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?

a. Cấu tạo từ tế bào                               b. Lớn lên và sinh sản

c. Có khả năng di chuyển                     d. Cả a và b đúng

Câu 2: Động vật được chia làm mấy ngành

a. 6                     b. 7                        c. 8                            d. 9

Câu 3: Động vật không có xương sống chia làm mấy ngành

a. 5                       b. 6                        c. 7                    d. 8

Câu 4: Động vật có xương sống có bao nhiêu lớp?

a. 5                        b. 6                       c. 7                              d. 8

Câu 5: Động vật KHÔNG có

a. Hệ thần kinh                          b. Giác quan              

c. Khả năng di chuyển              d. Tự sản xuất được chất hữu cơ

Câu 6: Động vật nào có lợi đối với con người

a. Ruồi                   b. Muỗi                     c. Bọ                   d. Mèo

Câu 7: Động vật nào có hại với con người

a. Mèo                  b. Chó                             c. Chuột                    d. Bò

Câu 8: Động vật có lợi ích gì đối với con người?

a. Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người thực phẩm, lông, da...

b. Động vật dùng làm thí nghiệm trong học tập, thí nghiệm, thử nghiệm thuốc

c. Động vật hỗ trợ con người trong lao động, giải trí, thể thao...

d. Cả a, b và c đúng

Câu 9: Các ngành giun gồm mấy ngành

a. 2 ngành là giun tròn và giun đốt          b. 2 ngành là giun dẹp và giun tròn

c. 2 ngành là giun tròn và giun đốt          d. 3 ngành là giun tròn, giun dẹp và giun đốt

Câu 10: Động vật có xương sống là những loài động vật có …

a. Hệ thần kinh                                        b. Hệ tuần hoàn

c. Xương sống                                         d. Giác quan

Câu 6: Động vật KHÔNG cóA. Hệ thần kinH.                            B. Giác quanC. Khả năng di chuyển                   D. Tự sản xuất được chất hữu cơ Câu 7. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nàoA. Ruồi vàng                                      B. Bọ chóC. Bọ chét                                           D. Muỗi AnôphenCâu 8: Cơ quan di chuyển của trùng giày là:A. lông bơi.                       B. chân giả.C....
Đọc tiếp

Câu 6: Động vật KHÔNG có

A. Hệ thần kinH.                            B. Giác quan

C. Khả năng di chuyển                   D. Tự sản xuất được chất hữu cơ

 

Câu 7. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào

A. Ruồi vàng                                      B. Bọ chó

C. Bọ chét                                           D. Muỗi Anôphen

Câu 8: Cơ quan di chuyển của trùng giày là:

A. lông bơi.                       B. chân giả.

C. roi                                 D.roi và chân giả.

Câu 9: Động vật được chia làm mấy ngành

A. 6                                               B. 7

C. 8                                                 D. 9

 Câu 10 : Trùng roi sinh sản bằng cách :

A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.                C. Phân đôi theo chiều bất kì cơ thể.

B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.                   D. Cách sinh sản tiếp hợp.

2
28 tháng 10 2021

6D

7D

8A

9C

10B

 

28 tháng 10 2021

đúng hog?

 

1.Nhóm động vật có số loài lớn nhất là:A. Động vật nguyên sinh           B. Giáp xácC. Thần mềm D. Sâu bọ2. Đặc điểm có ở động vật là:A. Có thần kinh và giác quan B. Lớn lên và sinh sảnC. Có cơ quan di chuyển D. Có thành xenlulôzơ ở tế bào.3. Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng:A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Kí sinh D. Cộng sinh4. Sứa bơi lội trong nước nhờA. Dù có khả năng co bóp B. Cơ thể hình dù, đối xứng...
Đọc tiếp

1.Nhóm động vật có số loài lớn nhất là:

A. Động vật nguyên sinh           B. Giáp xác

C. Thần mềm D. Sâu bọ

2. Đặc điểm có ở động vật là:

A. Có thần kinh và giác quan B. Lớn lên và sinh sản

C. Có cơ quan di chuyển D. Có thành xenlulôzơ ở tế bào.

3. Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng:

A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Kí sinh D. Cộng sinh

4. Sứa bơi lội trong nước nhờ

A. Dù có khả năng co bóp B. Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn

C. Tua miệng phát triển và cử động linh hoạt D. Cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước

5. Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò

A. Bộ xương ngoài B. Hô hấp, trao đổi chất

C. Hấp thụ thức ăn D. Bài tiết sản phẩm

6. Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là 

A. Mực B. Trai sông C. Ốc bươu D. Bạch tuộc

7. Cơ quan trao đổi khí ở trai sông 

A. Phổi B. Bề mặt cơ thể C. Mang D. Cả A, B và C

8. Các phần cơ thể của sâu bọ là 

A. Đầu và ngực B. Đầu, ngực và bụng bụng C. Đầu-ngực và bụng  D. Đầu và bụng

9. Các giai đoạn thuộc kiểu biến thái hoàn toàn là :

 Trứng - Ấu trùng

 Trứng - Trưởng thành

 Trứng- Ấu trùng - Trưởng thành

 Trứng - Ấu trùng - Nhộng - Trưởng thành

10. Những sâu bọ có « nhà ở » (biết làm tổ) là

A. Ong B. Tằm dâu C. Bướm cải D. Chuồn chuồn

11. Tuyến độc nhện nằm ở

A. Chân bò B. Chân xúc giác C. Kìm D. Núm tuyến cơ

12. Thế giới động vật phong phú về số lượng loài khoảng

A. 1 triệu loài B. 1,5 triệu loài C. 2 triệu loài D. 2,5 triệu loài

13. Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?

A. Ve sầu, nhện B. Nhện, bọ cạp C. Tôm, nhện D. Kiến, ong mật

14. Cơ quan hô hấp của châu chấu là:

A. Mang B. Đôi khe thở C. Các lỗ thở D. Thành cơ thể

15. Tôm kiếm ăn vào lúc nào ?

A. Chập tối B. Ban đêm C. Sáng sớm D. Ban ngày

16. Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:

A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ

Nhện, châu chấu, ruồi D. D. Bọ ngựa, ve bò, ong

17. Bộ phận nào của tôm sông có tác dụng bắt mồi và bò:

A. Chân hàm B. Chân bơi C. Chân ngực D. Tấm lái

18. Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?

A. Làm hại cây trồng.

B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.

C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.

D. Cả A, B và C đều đúng.

19. Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?

A. Thân mềm. B. Hệ tiêu hóa phân hóa.

C. Không có xương sống. D. Không có khoang áo.

20. Trai sông và ốc vặn giống nhau ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Nơi sinh sống. B. Khả năng di chuyển.

C. Kiểu vỏ. D. Cả A, B và C đều đúng.

21. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?

A. Có vỏ đá vôi. B. Cơ thể phân đốt.

C. Có khoang áo. D. Hệ tiêu hoá phân hoá.

22. Mai của mực thực chất là

A. khoang áo phát triển thành. B. tấm miệng phát triển thành.

C. vỏ đá vôi tiêu giảm. D. tấm mang tiêu giảm.

23.Tấm lái ở tôm sông có chức năng gì?

A. Bắt mồi và bò. B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.

C. Giữ và xử lí mồi. D. Định hướng và phát hiện mồi.

1
13 tháng 12 2021

1.Nhóm động vật có số loài lớn nhất là:

A. Động vật nguyên sinh           B. Giáp xác

C. Thần mềm D. Sâu bọ

2. Đặc điểm có ở động vật là:

A. Có thần kinh và giác quan B. Lớn lên và sinh sản

C. Có cơ quan di chuyển D. Có thành xenlulôzơ ở tế bào.

3. Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng:

A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Kí sinh D. Cộng sinh

4. Sứa bơi lội trong nước nhờ

A. Dù có khả năng co bóp B. Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn

C. Tua miệng phát triển và cử động linh hoạt D. Cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước

5. Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò

A. Bộ xương ngoài B. Hô hấp, trao đổi chất

C. Hấp thụ thức ăn D. Bài tiết sản phẩm

6. Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là 

A. Mực B. Trai sông C. Ốc bươu D. Bạch tuộc

7. Cơ quan trao đổi khí ở trai sông 

A. Phổi B. Bề mặt cơ thể C. Mang D Cả A, B và C

8. Các phần cơ thể của sâu bọ là 

A. Đầu và ngực B. Đầu, ngực và bụng bụng C. Đầu-ngực và bụng  D. Đầu và bụng

9. Các giai đoạn thuộc kiểu biến thái hoàn toàn là :

 Trứng - Ấu trùng

 Trứng - Trưởng thành

 Trứng- Ấu trùng - Trưởng thành

D Trứng - Ấu trùng - Nhộng - Trưởng thành

10. Những sâu bọ có « nhà ở » (biết làm tổ) là

A. Ong B. Tằm dâu C. Bướm cải D. Chuồn chuồn

11. Tuyến độc nhện nằm ở

A. Chân bò B. Chân xúc giác C. Kìm D. Núm tuyến cơ

12. Thế giới động vật phong phú về số lượng loài khoảng

A. 1 triệu loài B. 1,5 triệu loài C. 2 triệu loài D. 2,5 triệu loài

13. Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?

A. Ve sầu, nhện B. Nhện, bọ cạp C. Tôm, nhện D. Kiến, ong mật

14. Cơ quan hô hấp của châu chấu là:

A. Mang B. Đôi khe thở C. Các lỗ thở D. Thành cơ thể

15. Tôm kiếm ăn vào lúc nào ?

A Chập tối B. Ban đêm C. Sáng sớm D. Ban ngày

16. Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:

A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ

C.Nhện, châu chấu, ruồi  D. Bọ ngựa, ve bò, ong

17. Bộ phận nào của tôm sông có tác dụng bắt mồi và bò:

A. Chân hàm B. Chân bơi C. Chân ngực D. Tấm lái

18. Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?

A. Làm hại cây trồng.

B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.

C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.

D. Cả A, B và C đều đúng.

19. Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?

A. Thân mềm. B. Hệ tiêu hóa phân hóa.

C. Không có xương sống. D. Không có khoang áo.

20. Trai sông và ốc vặn giống nhau ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Nơi sinh sống. B. Khả năng di chuyển.

C. Kiểu vỏ. D. Cả A, B và C đều đúng.

21. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?

A. Có vỏ đá vôi. B Cơ thể phân đốt.

C. Có khoang áo. D. Hệ tiêu hoá phân hoá.

22. Mai của mực thực chất là

A. khoang áo phát triển thành. B. tấm miệng phát triển thành.

C. vỏ đá vôi tiêu giảm. D. tấm mang tiêu giảm.

23.Tấm lái ở tôm sông có chức năng gì?

A Bắt mồi và bò. B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.

C. Giữ và xử lí mồi. D. Định hướng và phát hiện mồi.

13 tháng 12 2021

Cảm ơn bạn nha

6 tháng 9 2021
 Động vậtThực vật
Dinh dưỡngKhông có khả năng tổng hợp chất hữu cơ mà sử dụng chất hữu cơ có sẵn.Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ cho cơ thể.
Khả năng di chuyểnKhông có khả năng di chuyển.Có khả năng di chuyển.
Cấu tạo tế bào

Có thành tế bào xellulose.

Có không bào lớn

Không có trung thể, phân bào không có sao

Không có thành tế bào

Ít khi có không bào

Có trung thể, phân bào có sao

Thần kinh và giác quanKhông có hệ thần kinh và giác quanCó hệ thần kinh và giác quan.

 

7 tháng 9 2021

3 cái cuối sai thì phải

6 tháng 12 2019
+ Có khả năng di chuyển
+ Tự dưỡng, tổng hợp các chất hữu cơ từ nước và CO2  
+ Có hệ thần kinh và giác quan
+ Dị dưỡng (khả năng dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn)
+ Không có khả năng tồn tại nếu thiếu ánh mặt trời
22 tháng 10 2021

Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở động vật mà không có ở thực vật?
1. Có cấu tạo từ tế bào.
2. Có cơ quan di chuyển.
3. Tự dưỡng.
4. Cần ánh sáng mặt trời.
5. Dị dưỡng.
6. Có thần kinh và giác quan.

Câu 2.Đặc điểm chung của động vật là gì?1. Có khả năng di chuyển2. Tự dưỡng, tổng hợp chất hữu cơ từ nước và CO23. Có hệ thần kinh và giác quan4. Dị dưỡngA. 1, 2, 3            B. 1, 2,4             C. 1, 3, 4            D. 2, 3Câu 3. Đặc điểm nào giúp chim cánh cụt thích nghi được với khí hậu lạnh giá ở vùng cực ?A. Có lông màu đen - trắng        B. Đi bằng hai chânC. Có lớp mỡ dày và bộ lông rậm...
Đọc tiếp

Câu 2.Đặc điểm chung của động vật là gì?

1. Có khả năng di chuyển

2. Tự dưỡng, tổng hợp chất hữu cơ từ nước và CO2

3. Có hệ thần kinh và giác quan

4. Dị dưỡng

A. 1, 2, 3            B. 1, 2,4             C. 1, 3, 4            D. 2, 3

Câu 3. Đặc điểm nào giúp chim cánh cụt thích nghi được với khí hậu lạnh giá ở vùng cực ?

A. Có lông màu đen - trắng        

B. Đi bằng hai chân

C. Có lớp mỡ dày và bộ lông rậm rạp            

D. Sống ở Nam Cực

Câu 4.Tát 1 ao cá ở vùng đồng bằng sông Hồng không thể bắt được loài nào?

A. Tôm

B. Cá chép

C. Cua

D. Mực

Câu 5.Nhóm các loài động vật cung cấp nguyên liệu cho con người là

A. Lợn, bò, cừu, dê, cá, rận, muỗi, cá heo

B. Vịt , lợn, gà, cá, thỏ, cừu, dê, tôm, ốc, mực

C. Ruồi, bò, thỏ, cá, tôm, muỗi

D. Ngan, chim, ruồi, cừu, bò

5
15 tháng 11 2021

Câu 2.Đặc điểm chung của động vật là gì?

1. Có khả năng di chuyển

2. Tự dưỡng, tổng hợp chất hữu cơ từ nước và CO2

3. Có hệ thần kinh và giác quan

4. Dị dưỡng

A. 1, 2, 3            B. 1, 2,4             C. 1, 3, 4            D. 2, 3

Câu 3. Đặc điểm nào giúp chim cánh cụt thích nghi được với khí hậu lạnh giá ở vùng cực ?

A. Có lông màu đen - trắng        

B. Đi bằng hai chân

C. Có lớp mỡ dày và bộ lông rậm rạp            

D. Sống ở Nam Cực

Câu 4.Tát 1 ao cá ở vùng đồng bằng sông Hồng không thể bắt được loài nào?

A. Tôm

B. Cá chép

C. Cua

D. Mực

Câu 5.Nhóm các loài động vật cung cấp nguyên liệu cho con người là

A. Lợn, bò, cừu, dê, cá, rận, muỗi, cá heo

B. Vịt , lợn, gà, cá, thỏ, cừu, dê, tôm, ốc, mực

C. Ruồi, bò, thỏ, cá, tôm, muỗi

D. Ngan, chim, ruồi, cừu, bò

15 tháng 11 2021

 Trả Lời :

Câu 2.Đặc điểm chung của động vật là gì?

1. Có khả năng di chuyển

2. Tự dưỡng, tổng hợp chất hữu cơ từ nước và CO2

3. Có hệ thần kinh và giác quan

4. Dị dưỡng

A. 1, 2, 3            B. 1, 2,4             C. 1, 3, 4            D. 2, 3

Câu 3. Đặc điểm nào giúp chim cánh cụt thích nghi được với khí hậu lạnh giá ở vùng cực ?

A. Có lông màu đen - trắng        

B. Đi bằng hai chân

C. Có lớp mỡ dày và bộ lông rậm rạp            

D. Sống ở Nam Cực

Câu 4.Tát 1 ao cá ở vùng đồng bằng sông Hồng không thể bắt được loài nào?

A. Tôm

B. Cá chép

C. Cua

D. Mực

Câu 5.Nhóm các loài động vật cung cấp nguyên liệu cho con người là

A. Lợn, bò, cừu, dê, cá, rận, muỗi, cá heo

B. Vịt , lợn, gà, cá, thỏ, cừu, dê, tôm, ốc, mực

C. Ruồi, bò, thỏ, cá, tôm, muỗi

D. Ngan, chim, ruồi, cừu, bò

28 tháng 4 2022

C. Hoạt động vào ban ngày 

- Giải thích : Vì ban ngày ở đới nóng nhiệt độ rất cao nên ít đv ở đó hoạt động vào ban ngày mak chủ yếu là hoạt động vào ban đêm

                     Các câu còn lại đúng vì đều là các đặc điểm của các đv đới nóng : Rắn quăng thân để di chuyển; lạc đà, .... có khả năng nhịn khát tốt, có thể di chuyển xa , ......vv

9 tháng 12 2021

A

9 tháng 12 2021

A