Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 2
Những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay:
- Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bay.
- Chi trước trở thành cánh: để bay.
- Cơ thể được bao bọc bởi lông vũ xốp, nhẹ: giảm trọng lượng cơ thể.
- Cánh và đuôi có lông ống, phiến lông rộng: giúp hình thành cánh và bánh lái (đuôi) giúp chim bay.
- Mỏ bao bọc bởi chất sừng, hàm không răng: đầu nhẹ.
- Cổ dài, đầu linh hoạt: quan sát tốt khi bay.
- Chi sau 3 ngón linh hoạt: bám chắc vào cành cây khi hạ cánh.
Câu 3
Hạn chế khai thác bừa bải các loại bò sát quí hiếm để bảo vệ số lượng cá thể của loài.
- Xây dựng các vườn thực vật, vườn quốc gia, khu bảo tồn… để bảo vệ các loài bò sát quý hiếm.
Câu 4
Đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sống ở dưới nước được thể hiện:
- Cơ thể hình thoi, lông gần như tiêu biến hoàn toàn, có lớp mỡ dưới da rất dày, cổ không phân biệt với thân, vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.
4.
Đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sống ở dưới nước được thể hiện:
- Cơ thể hình thoi, lông gần như tiêu biến hoàn toàn, có lớp mỡ dưới da rất dày, cổ không phân biệt với thân, vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.
- Chi trước biến đổi thành vây dạng chèo, song vẫn được nâng đỡ bởi các xương chi như các động vật có xương sống ở cạn, xương ống tay và xương cánh tay ngắn, các xương ngón tay rất dài.
Cá voi có họ hàng gần với nhóm động vật nào sau đây:
A. hươu, nai, cá chép.
B. gà, bò, dê.
C. cá sấu, cáo, chồn
D. thỏ, nai, bò. *
Cá voi có họ hàng gần với nhóm động vật nào sau đây:
A. hươu, nai, cá chép. B. gà, bò, dê. C. cá sấu, cáo, chồn D. thỏ, nai, bò. *
- Bề mặt da: con đỉa, giun đất
- Hệ thống ống khí: châu chấu, kiến, muỗi, ruồi , gián
- Mang: tôm, cua, ốc, cá, trai
- Phổi: Chó, mèo, rắn, thỏ, chim sẻ, chim đại bàng, chim bồ câu
6/Cây phát sinh là một sơ đồ hình cây phát sinh những nhánh từ một gốc chung (tổ tiên chung). Các nhánh ấy lại phát sinh những nhánh nhỏ hơn từ những gốc khác nhau và tận cùng bằng một nhóm động vật. Kích thước của các nhánh trên cây phát sinh càng lớn bao nhiêu thì số loài của nhánh đó càng nhiều bấy nhiêu. Các nhóm có cùng nguồn gốc có vị trí gần nhau thì có quan hệ họ hàng gần với nhau hơn. Ví dụ: Cá, Bò sát, Chim và Thú có quan hệ họ hàng gần với nhau hơn so với Giáp xác, Nhện và Sâu bọ.
2/Ếch:
-đầu dẹp, nhọn khớp với thân thành một khối thon nhọn về phía trước.
-chi sau có màng bơi
-da tiết chất nhầy làm giảm ma sát và dễ thấm khí.
-chủ yếu hô hấp bằng da
Câu 10: Có bao nhiêu đặc điểm sau giúp chim cánh cụt có thể sống được ở môi trường giá lạnh?
(1) Chim có thân nhiệt ổn định.
(2) Chim có bộ lông dày, không thấm nước
(3) Có lớp mỡ dưới da dày, giúp giữ nhiệt tốt để làm ấm cơ thể
(4)Có tập tính quần tụ lại với nhau thành một vòng tròn di chuyển liên tục để cùng sưởi ấm
A.3 B.2 C.1 D.4
Câu 2.Đặc điểm chung của động vật là gì?
1. Có khả năng di chuyển
2. Tự dưỡng, tổng hợp chất hữu cơ từ nước và CO2
3. Có hệ thần kinh và giác quan
4. Dị dưỡng
A. 1, 2, 3 B. 1, 2,4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3
Câu 3. Đặc điểm nào giúp chim cánh cụt thích nghi được với khí hậu lạnh giá ở vùng cực ?
A. Có lông màu đen - trắng
B. Đi bằng hai chân
C. Có lớp mỡ dày và bộ lông rậm rạp
D. Sống ở Nam Cực
Câu 4.Tát 1 ao cá ở vùng đồng bằng sông Hồng không thể bắt được loài nào?
A. Tôm
B. Cá chép
C. Cua
D. Mực
Câu 5.Nhóm các loài động vật cung cấp nguyên liệu cho con người là
A. Lợn, bò, cừu, dê, cá, rận, muỗi, cá heo
B. Vịt , lợn, gà, cá, thỏ, cừu, dê, tôm, ốc, mực
C. Ruồi, bò, thỏ, cá, tôm, muỗi
D. Ngan, chim, ruồi, cừu, bò
Trả Lời :
Câu 2.Đặc điểm chung của động vật là gì?
1. Có khả năng di chuyển
2. Tự dưỡng, tổng hợp chất hữu cơ từ nước và CO2
3. Có hệ thần kinh và giác quan
4. Dị dưỡng
A. 1, 2, 3 B. 1, 2,4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3
Câu 3. Đặc điểm nào giúp chim cánh cụt thích nghi được với khí hậu lạnh giá ở vùng cực ?
A. Có lông màu đen - trắng
B. Đi bằng hai chân
C. Có lớp mỡ dày và bộ lông rậm rạp
D. Sống ở Nam Cực
Câu 4.Tát 1 ao cá ở vùng đồng bằng sông Hồng không thể bắt được loài nào?
A. Tôm
B. Cá chép
C. Cua
D. Mực
Câu 5.Nhóm các loài động vật cung cấp nguyên liệu cho con người là
A. Lợn, bò, cừu, dê, cá, rận, muỗi, cá heo
B. Vịt , lợn, gà, cá, thỏ, cừu, dê, tôm, ốc, mực
C. Ruồi, bò, thỏ, cá, tôm, muỗi
D. Ngan, chim, ruồi, cừu, bò