Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
- clean my room: dọn phòng
- take out the trash: đổ rác
- prepare for my mother’s birthday party: chuẩn bị tiệc sinh nhật cho mẹ
2.
A: What have you done this week?
B: I've cleaned my room and taken out the trash. My family will have a birthday party this weekend so I’ve prepared everything for it.
Tạm dịch:
A: Tuần này bạn đã làm gì?
B: Tôi đã dọn dẹp phòng của mình và đổ rác. Gia đình tôi sẽ tổ chức tiệc sinh nhật vào cuối tuần này nên tôi đã chuẩn bị mọi thứ cho bữa tiệc.
doing yoga
going shopping
going to the cinema
reading books
playing football
- I like doing yoga because it really improves my health.
(Tôi thích tập yoga vì nó thực sự giúp cải thiện sức khỏe của tôi.)
- I can’t stand going shopping because it wastes a lot of money.
(Tôi không thể chịu đựng được việc đi mua sắm vì nó lãng phí rất nhiều tiền.)
- Linh goes to the movies on Saturdays, but Nam doesn’t.
(Linh đi xem phim vào các ngày thứ bảy, nhưng Nam thì không.)
- Linh gets up at eight o’clock on weekends, and so does Nam.
(Linh thức dậy lúc 8 giờ vào cuối tuần, và Nam cũng vậy.)
- Linh doesn’t watch TV on Sunday mornings, but Nam does.
(Linh không xem tivi vào sáng chủ nhật, nhưng Nam thì có.)
- Linh gets exercise in the evening, and so does Nam.
(Linh tập thể dục vào buổi tối, và Nam cũng vậy.)
- Linh doesn’t eat out on weekends, and neither does Nam.
(Linh không đi ăn bên ngoài vào cuối tuần, và Nam cũng vậy.)
- Linh plays the piano in the evening, but Nam doesn’t.
(Linh chơi piano vào buổi tối, nhưng Nam thì không.)
- Linh reads books on Sunday mornings, and so does Nam.
(Linh đọc sách vào sáng Chủ nhật, và Nam cũng vậy.)
- Yes, I do. I want to have more time to play badminton. Because it’s good for my health, and I like playing it with my mother every afternoon. It is a fun time in the day.
(Có chứ. Tôi muốn có nhiều thời gian hơn để chơi cầu lông. Bởi vì nó tốt cho sức khỏe của tôi và tôi thích chơi nó với mẹ vào mỗi buổi chiều. Đó là một thời gian vui vẻ trong ngày.)
Before
pack a suitcase
change money
rent a car
After
go on a tour
buy souvenirs
eat local food
see a famous place
stay at a hotel
- get up (thức dậy)
- brush your teeth (đánh răng)
- eat breakfast (ăn sáng)
- go to class/ a meeting (đi tới lớp / cuộc họp)
- have lunch (ăn trưa)
- leave school (tan học)
- take a break (nghỉ ngơi)
- take a shower (đi tắm)
- go to bed (đi ngủ)