Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Homework | 2. take notes | 3. information | 4. discuss | 5. Email |
The people are in a canteen. They are having a meal and chatting with their friends.
(Những người này đang ở căn tin. Họ đang dùng bữa và nói chuyện với bạn của họ.)
1. envious | 2. bored | 3. excited / relieved |
4. delighted / relieved | 5. disappointed | 6. embarrassed |
(1) Jules has got that new phone that I really want… #envious
(Jules có chiếc điện thoại mới mà tôi rất muốn… #ghen_tị)
(2) There’s nothing to do here. #bored
(Không có gì làm ở đây cả. #chán)
(3) It’s our end-of-term party tonight!! #excited/ relieved
(Đây là tiệc kết thúc kì học vào tối nay của chúng tôi!! #thích thú / nhẹ nhõm)
(4) Our English teacher is away so we haven’t got a test. :D #delighted/ relieved
(Giáo viên Tiếng anh của chúng tôi đi vắng rồi nên chúng tôi không có bài kiểm tra. #vui mừng/ nhẹ nhõm)
(5) My new MP3 player doesn't work. #disappointed
(Máy MP3 mới của tôi bị hỏng. # thất vọng)
(6) Oops! Dropped a plate of food in the school canteen. #embarrassed
(Oops! Lỡ làm đổ đĩa đồ ăn trong căn tin trường. # bối rối)