Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- If you learn about your destination before you travel, you won’t be confused.
(Nếu bạn tìm hiểu về điểm đến của mình trước khi đi du lịch, bạn sẽ không bối rối.)
- If you go to the beach, you can see loads of marine creatures.
(Nếu bạn đến bãi biển, bạn có thể nhìn thấy vô số sinh vật biển.)
- If you visit a national park, you will see many different kinds of rare animal.
(Nếu bạn đến thăm một công viên quốc gia, bạn sẽ thấy nhiều loại động vật quý hiếm khác nhau.)
- If you stay on a campsite, you’ll use less energy.
- If you eat local food, you will help local people to advertise the food.
(Nếu bạn ăn đồ ăn địa phương, bạn sẽ giúp người dân địa phương quảng bá món ăn.)
- If you take public transport, it will be more eco-friendly.
(Nếu bạn đi phương tiện công cộng, nó sẽ thân thiện với môi trường hơn.)
- If you stay on a campsite, you’ll use less energy.
(Nếu bạn ở trong một khu cắm trại, bạn sẽ sử dụng ít năng lượng hơn.)
Picture 1: a person is watching an interview.
(Bức tranh 1: 1 người đang xem một cuộc phỏng vấn.)
Picture 2: a person is dealing with puzzels.
(Bức tranh 2: 1 người đang chơi xếp hình.)
1. This is Phu Quoc beach in Vietnam.
(Đây là bãi biển Phú Quốc ở Việt Nam.)
2. I guess there are millions of people visting this beach every year.
(Hằng năm có hàng triệu người đến bãi biển này.)
I like playing city-building games such as SIM CITY and puzzle games.
(Tôi thích những trò chơi xây dựng thành phố như SIM CITY và những trò chơi giải đố.)
I don't like combat games because it's too violent. (Tôi không thích những trò chơi bắn súng vì nó quá bạo lực.)
A: Hello. Can I help you?
B: Yes, I bought this mobile phone here a month ago and there’s a problem with it.
A: Oh, dear. What’s wrong with it?
B: There’s a problem with the volume control button. I can’t turn up the volume.
A: Oh really? Let me have a look. Yes, you’re right.
B: Have you got the receipt?
A: Yes, here it is. I’d like to get the refund, please.
B: I’m afraid that won’t be possible.
A: Is there anything else you can do?
B: We can exchange it for you.
A: OK, then. Exchange it for me, please.
(A: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
B: Vâng, tôi đã mua cái điện thoại di động này ở đây một tháng trước và có vấn đề với nó.
A: Ôi trời. Có vấn đề gì với nó vậy?
B: Đã xảy ra sự cố với nút điều chỉnh âm lượng. Tôi không thể tăng âm lượng.
A: Ồ vậy hả? Để tôi xem nào. Vâng đúng vậy.
B: Bạn có mang hoá đơn không?
A: Vâng, nó đây. Tôi muốn được hoàn lại tiền.
B: Tôi e rằng điều đó là không thể được.
A: Bạn có thể làm gì khác không?
B: Chúng tôi có thể đổi nó cho bạn.
A: Được rồi. Vậy làm ơn đổi nó cho tôi.)
Photo A: This was an electronic musical instrument.
(Ảnh A: Đây là một nhạc cụ điện tử.)
Photo B: This was a machine for typing onto paper.
(Ảnh B: Đây là một chiếc máy để đánh máy trên giấy.)
Photo C: This was an ancient computer to predict the movements of the sun, the moon and the planets.
(Ảnh C: (Đây là một máy tính cổ đại để dự đoán chuyển động của mặt trời, mặt trăng và các hành tinh.)
They’re on a plane. The passengers are sitting in their seats and taking meals from the flight attendant. She is offering them their meals. They are saying what kind of meal they want and thanking the flight attendant. The people at the front of the photo are talking about what they can see on the screen.
(Họ đang ở trên máy bay. Các hành khách đang ngồi trên ghế của mình và nhận bữa ăn từ tiếp viên hàng không. Cô ấy đang đưa cho họ bữa ăn của họ. Họ nói về loại đồ ăn họ muốn và cám ơn cô tiếp viên. Những người ở phía trước bức ảnh đang nói về những gì họ có thể nhìn thấy trên màn hình.)
call / text messages (gọi điện / nhắn tin) / go online (lên mạng) / search information (tìm kiếm thông tin) / take photos (chụp ảnh) / listen to music (nghe nhạc) / chat with friends (chat với bạn).