Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
call / text messages (gọi điện / nhắn tin) / go online (lên mạng) / search information (tìm kiếm thông tin) / take photos (chụp ảnh) / listen to music (nghe nhạc) / chat with friends (chat với bạn).
1. This is Phu Quoc beach in Vietnam.
(Đây là bãi biển Phú Quốc ở Việt Nam.)
2. I guess there are millions of people visting this beach every year.
(Hằng năm có hàng triệu người đến bãi biển này.)
I like playing city-building games such as SIM CITY and puzzle games.
(Tôi thích những trò chơi xây dựng thành phố như SIM CITY và những trò chơi giải đố.)
I don't like combat games because it's too violent. (Tôi không thích những trò chơi bắn súng vì nó quá bạo lực.)
1. The mother is cooking.
The dad is preparing the food.
The son is vacuuming.
The daughter is washing the tomatoes.
2. I think that they are happy because they are smiling.
1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.
(Họ đang thực hiện một haka, một điệu nhảy truyền thống và hát theo nhịp. Họ đang sử dụng cơ thể, tay và chân để giao tiếp.)
2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.
(Tôi sử dụng ngôn ngữ, biểu cảm khuôn mặt và giao tiếp bằng mắt để giao tiếp với gia đình và bạn bè.)
I would talk to one of the company’s representatives and ask for repairing or replacement.
(Tôi sẽ nói chuyện với một trong những đại diện của công ty và yêu cầu sửa chữa hoặc thay thế.)
A: What do you usually do at the weekend?
(Bạn thường làm gì vào ngày cuối tuần?)
B: I usually hang out with my friends at the weekend.
(Tôi thường đi ra ngoài với bạn bè vào cuối tuần.)
A: What are you doing this weekend?
(Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?)
B: I’m playing game with my cousins.
(Tôi sẽ chơi game với mấy đứa cháu của tôi.)
A: What do you usually do during the school holidays?
(Bạn thường làm gì vào kì nghỉ hè của trường?)
B: I often travel abroad during the school holidays.
(Tôi thường đi du lịch nước ngoài vào kỳ nghỉ hè của trường.)
A: What are you doing next school holiday?
(Bạn sẽ làm gì vào kì nghỉ hè của trường tiếp theo?)
B: I’m going to visit my hometown and my relatives.
(Tôi sẽ về quê và thăm họ hàng.)
1. How many
-> I usually use 2 types of screen, which are computer and TV.
2. How much
-> It takes me about 3 hours to watch TV every day.
3. How many
-> One. It is Farming Paradise - Sky Garden.
4. How many
-> Two. I often play with my 2 close friends.