K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 1 2018

am,is, are nha bn

5 tháng 1 2018

Trong tiếng anh có 3 động từ to be, đó là: am ,is ,are

Chúc học tốt!

^^^

19 tháng 4 2023

1 to play

2 to go

3 to have

4 playing/to play

5 arranging

6 to do

7 arguing

8 disagreeing

9 to cancel

10 to be

11 to meet

12 playing

19 tháng 4 2023

1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh– WHAT: cái gì?– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá...
Đọc tiếp

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh

– WHAT: cái gì?

– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)

– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)

– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)

– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)

– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)

– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)

– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)

– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)

– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))

– HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)

– HOW LONG: bao lâu? (hỏi về thời gian)

– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)

– HOW FAR: bao xa? (hỏi về khoảng cách)

2. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh

a. Các bước đặt câu hỏi trong tiếng Anh

– Đầu tiên bạn đặt câu khẳng định trước, cố gắng nghĩ nhẩm trong đầu.

– Tiếp đó xem trong câu khẳng định có sẵn động từ “to be” không, nếu có thì chỉ việc đảo động từ lên trước chủ ngữ.

– Nếu trong câu không có động từ “to be” thì sử dụng trợ động từ như: “do/does/did”

– Tùy vào mục đích để hỏi mà sử dụng các từ để hỏi

b. Cách đặt câu hỏi Yes/No

Trong cách đặt câu hỏi Yes/No này bạn có thể sử dụng động từ “to be” hoặc trợ động từ để hỏi. Các động từ đó là (am, is, are…), can, could, should, may, might, will, shall, do, does, did, have, has, had…

Cấu trúc:

– To Be +S + N/Adj/V-ing (các thì tiếp diễn)/Vpp(bị động)/prep + N

Ex: Is he a student? (Bạn có phải là học sinh không?)

– Do/Did (not) + S + V-bare…? (Dùng cho các thì đơn)

Ex: Do you want something to eat? (Bạn có muốn ăn gì đó không?)

– Will/Shall] + S + V-bare…? (Dùng cho các thì tương lai)

Ex: Will you stay with us for dinner? (Bạn sẽ ở lại ăn tối với tụi mình chứ?)

– Has/Have/Had+ S + Vpp…? (Dùng cho các thì hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn)

Ex: Has she had dinner? (Cô ấy ăn tối chưa?)

– Can, could, may, might, must + S + V?

Ex: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)

c. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh để lấy thông tin

*** Cách đặt câu hỏi với “What” và “Who”

Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.

Cấu trúc: Who/What + V + ………..

Ex:

Something happened lastnight => What happened last night?

Someone opened the door. => Who opened the door?

*** Cách đặt câu hỏi tiếng Anh với “Whom” và “What”

Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động

Cấu trúc: Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does) + S + V + …..?

Ex:

George said something with his mother. => What did George say with his mother?

*** Cách đặt câu hỏi với When, Where, How và Why

Dùng khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.

Cấu trúc: When/ Where/ Why/ How + trợ động từ (be, do, does, did) + S + V + bổ ngữ (+ tân ngữ)?

Ex:

When did he get married?

0
7 tháng 4 2022

undefined

6 tháng 4 2022

Nếu động từ kết thúc bằng một phụ âm + -y, ta chuyển -y thành -i và thêm đuôi “es”.

Nếu động từ kết thúc bằng một nguyên âm + -y, ta thêm -s như bình thường, không chuyển -y thành -i .

4 tháng 6 2018

am ,is,are 

hok tốt

Trong ngôn ngữ học, sự chia động từ (tiếng Anh: conjugation /ˌkɒndʒᵿˈɡeɪʃən/[1][2]) là tạo nên những dạng biến đổi của một động từ bằng cách biến tố phần chính của từ (sự biến đổi này phải theo những quy tắc của ngữ pháp). Việc chia động từ có thể được ảnh hưởng bởi ngôi, số, giống, thì, thể, thức, trạng, và những thể loại ngữ pháp khác. Thường thì phần chính là gốc của từ. Tất cả những dạng khác nhau của cùng một động từ tạo nên một từ vị.

Thuật ngữ conjugation chỉ dùng để chỉ được biến đổi của động từ (sự biến đổi của danh từ và tính từ được gọi là biến cách - declension).

Ví dụ[sửa | sửa mã nguồn]

Các thứ tiếng thuộc hệ ngôn ngữ Ấn-Âu thường biến đổi động từ trong nhiều trường hợp ngữ pháp khác nhau, dù một số, như tiếng Anh, đã đơn giản hóa việc chia động từ ở mức độ lớn. Dưới là bản chia động từ to be (là, thì) ở thì hiện tại trong các ngôn ngữ như tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Iceland, tiếng Faroe, tiếng Thụy Điển, tiếng Latvia, tiếng Bulgaria, tiếng Serbia, tiếng Croatia, tiếng Ba Lan, tiếng Hindi, tiếng Latinh, tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Albania, tiếng Hy Lạp cổ đại và hiện đại.

"To be" (thì, là) trong nhiều ngôn ngữ Ấn-Âu
NhánhNgôn ngữThể vô định
hiện tại
Thể định hình hiện tại
Ngôi số ítNgôi số nhiều
thứ nhấtthứ haithứ bathứ nhấtthứ haithứ ba
 
Germantiếng Anhbeamare
art1
be'st1
isare
tiếng Đứcseinbinbististsindseidsind
tiếng Yiddish
chuyển tự
זיין
zein
בין
bin
ביסט
bist
איז
iz
זענען
zenen
זענט
zent
זענען
zenen
tiếng Hà Lanzijnbenbent
zijt2
iszijnzijn
zijt2
zijn
tiếng Afrikaansweesis
tiếng Icelandveraerertererumeruðeru
tiếng Faroeveraeriertereru
tiếng Na Uyvære3
vera4
vere4
er
tiếng Đan Mạchværeer
tiếng Thụy Điểnvaraär
 
gốc Ýtiếng Latinhessesumesestsumusestissunt
tiếng Ýesseresonoseièsiamosietesono
tiếng Phápêtresuisesestsommesêtessont
tiếng Catalunyasersócetséssomsousón
tiếng Tây Ban Nhasersoyeresessomossoisson
tiếng Galiciasersonesésomossodesson
tiếng Bồ Đào Nhasersouésésomossoissão
tiếng Friulijessisoisêsèsinsêsson
tiếng Româniaa fisunteștiestesuntemsuntețisunt
 
Celttiếng Irelandbheithbímbíonnbíonnbímidbíonnbíonn
tiếng Wales (dạng căn bản)bodrydwrwytmaerydychrydynmaen
 
Hy LạpCổ đại5
chuyển tự
εἶναι
eînai
εἰμί
eimí
εἶ
ἐστί
estí
ἐσμέν
esmén
ἐστέ
esté
εἰσί
eisí
Hiện đại
chuyển tự
không có6είμαι
eímai
είσαι
eísai
είναι
eínai
είμαστε
eímaste
είσ(ασ)τε
eís(as)te
είναι
eínai
 
Albaniame qenëjamjeështëjemijenijanë
 
ArmeniaTây
chuyển tự
ըլլալ
ĕllal
Եմ
em
ես
es
է
ē
ենք
enk‘
էք
ēk‘
են
en
Đông
chuyển tự
լինել
linel
Եմ
em
ես
es
է
ē
ենք
enk‘
եք
ek‘
են
en
 
Slavtiếng Czechbýtjsemjsijejsmejstejsou
tiếng Slovakbyťsomsijesmeste
tiếng Ba Lanbyćjestemjesteśjestjesteśmyjesteście
tiếng Nga
chuyển tự
быть
byt
есть
yest'
tiếng Ukraine
chuyển tự
бути
buty
є
ye
tiếng Serbia strong
chuyển tự
бити
biti
јесам
jesam
јеси
jesi
јест(е)
jest(e)
јесмо
jesmo
јесте
jeste
јесу
jesu
tiếng Serbia cli
chuyển tự
không cóсам
sam
си
si
је
je
смо
smo
сте
ste
су
su
tiếng Croatia strongbitijesamjesijestjesmojestejesu
tiếng Croatia clikhông cósamsijesmostesu
tiếng Sloveniabitisemsijesmosteso
tiếng Bulgaria
chuyển tự
không cóсъм
săm
си
si
е
e
сме
sme
сте
ste
са
tiếng Macedonia
chuyển tự
không cóсум
sum
си
si
е
e
сме
sme
сте
ste
се
se
 
gốc Balttiếng Latviabūtesmuesiiresamesatir
tiếng Litvabūtiesuesiyraesameesateyra
 
Indo-Irantiếng Ba Tư
chuyển tự
بودن
budan
ام
æm
ای
ei
(است (ا
æst (æ)9
ایم
eem
(اید (این
eed (dạng nói: een)
(اند (ان
and (dạng nói: an)
tiếng Phạn
chuyển tự
अस्ति
asti
अस्मि
asmi
असि
asi
अस्ति
asti
स्मः
smah
स्थ
stha
सन्ति
santi
tiếng Hindustan
chuyển tự
होना
hona
हूँ
hū̃
है
hai
है
hai
हैं
hãĩ
हो
ho
हैं
hãĩ
tiếng Maratha
chuyển tự
असणे
asṇe
आहे
āhe
आहेस
āhes
आहे
āhe
आहोत
āhot
आहात
āhāt
आहेत
āhet
tiếng Gujarat
chuyển tự
હોવું
hovũ
છું
chhũ
છે
chhe
છીએ
chhīe
છો
chho
છે
chhe
 
14 tháng 3 2019

Số lượng cán bộ phiên dịch được ban tổ chức huy động cho hội nghị ta mô tả bằng sơ đồ ven.

Nhìn vào sơ đồ ta có :

Số cán bộ chỉ phiên dịch được tiếng Anh là : 30 – 12 = 18 (người)

Số cán bộ chỉ phiên dịch được tiếng Pháp là : 25 – 12 = 13 (người)

Số cán bộ phiên dịch được ban tổ chức huy động là :

30 + 13 = 43 (người)                                      

Đáp số : 43; 18; 13 người.

19 tháng 8 2018

Số lượng cán bộ phiên dịch được ban tổ chức huy động cho hội nghị ta mô tả bằng sơ đồ ven.

Nhìn vào sơ đồ ta có :

          Số cán bộ chỉ phiên dịch được tiếng Anh là :

                   30 – 12 = 18 (người)

          Số cán bộ chỉ phiên dịch được tiếng Pháp là :

                   25 – 12 = 13 (người)

          Số cán bộ phiên dịch được ban tổ chức huy động là :

 

                   30 + 13 = 43 (người)                

Đáp số : 43; 18; 13 người.

21 tháng 5 2022

Giải:

Số lượng cán bộ phiên dịch được ban tổ chức huy động cho hội nghị ta mô tả bằng sơ đồ ven.

Giải toán suy luận logic

Nhìn vào sơ đồ ta có:

Số cán bộ chỉ phiên dịch được tiếng Anh là:

30 – 12 = 18 (người)

Số cán bộ chỉ phiên dịch được tiếng Pháp là:

25 – 12 = 13 (người)

Số cán bộ phiên dịch được ban tổ chức huy động là:

30 + 13 = 43 (người)

Đáp số: 43; 18; 13 người.

31 tháng 3 2019

Số lượng cán bộ phiên dịch được ban tổ chức huy động cho hội nghị ta mô tả bằng sơ đồ ven. 

 

Nhìn vào sơ đồ ta có:

Số cán bộ chỉ phiên dịch được tiếng Anh là:
30 – 12 = 18 (ng
ười)
Số cán bộ chỉ phiên dịch được tiếng Pháp là:
25 – 12 = 13 (ng
ười)
Số cán bộ phiên dịch được ban tổ chức huy động là:
30 + 13 = 43 (ng
ười)

Đáp số: 43; 18; 13 người.

 

21 tháng 5 2022

Giải:

Số lượng cán bộ phiên dịch được ban tổ chức huy động cho hội nghị ta mô tả bằng sơ đồ ven.

Giải toán suy luận logic

Nhìn vào sơ đồ ta có:

Số cán bộ chỉ phiên dịch được tiếng Anh là:

30 – 12 = 18 (người)

Số cán bộ chỉ phiên dịch được tiếng Pháp là:

25 – 12 = 13 (người)

Số cán bộ phiên dịch được ban tổ chức huy động là:

30 + 13 = 43 (người)

Đáp số: 43; 18; 13 người.

7 tháng 10 2021

Em tham khảo tại đây nhé!

https://blog.hocmai.vn/mach-ban-6-cach-thanh-lap-tinh-tu-trong-tieng-anh/

\(o\) \(Young\)

Hậu tố -ful

Hậu tố –less

Hậu tố –ly

Hậu tố –like

Hậu tố –y 

Hậu tố –ish 

Hậu tố  –al

Hậu tố –ous

Hậu tố –able

Hậu tố –ic