Sắp sếp các chữ sau thành từ chỉ phẩm chất của con người
g , d , m , ả , n , c , ũ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5 từ chỉ hình dáng: béo, gầy, mảnh mai, cao, thấp
5 từ chỉ phẩm chất: thuỳ mị, nết na, dịu dàng, hiền thục, nhân ái
5 từ chỉ hình dáng: béo, gầy, mảnh mai, cao, thấp
5 từ chỉ phẩm chất: thuỳ mị, nết na, dịu dàng, hiền thục, nhân ái
từ chỉ vẻ đẹp bên ngoàicủa con người:xinh xắn,đẹp đẽ,duyên dáng,vạm vỡ,thon thả
từ chỉ vẻ đẹp trong tâm hồn tính cách của con người:thông minh,lanh lợi,đôn hậu,thủy chung,uyên bác,tài hoa
từ láy: thật thà, cần cù, đảm đang, nết na, chăm chỉ
từ ghép: trung thực, nhân từ, nhân hậu, tự trọng, nhân đức
VD: Chị em là 1 người chăm chỉ
5 từ láy: chăm chỉ, ngoan ngoãn, thật thà, dịu dàng, đảm đang
5 từ ghép: thủy chung, lễ độ, lạc quan, cẩn thận, sáng tạo
Đặt câu: Mẹ tôi là một người con gái đảm đang.
Mình đang vào trang toán 12345 chứ không phải tiếng việt nên bạn đừng có đăng bài viết không liên quan đến toán nha
Giúp mình với ạ
dũng cảm