K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Terminal 1: Use the correct form of verbs 1. It is a kind of fruit, it is yellow, the monkey like it                                                           2. It is a school thing, you can use it to drawn                                                                      3. These are parts of your body, you can use them to read the book or to watch TV           4. It is an animal, it has 2 big ears and a long...
Đọc tiếp

Terminal 1:

Use the correct form of verbs

1. It is a kind of fruit, it is yellow, the monkey like it                                                          

2. It is a school thing, you can use it to drawn                                                                     

3. These are parts of your body, you can use them to read the book or to watch TV          

4. It is an animal, it has 2 big ears and a long nose                                                             

5. This is water and comes from clouds                                                                               

6. This is a place, you come there to study everyday                                                           

Terminal 2:

1. Every Monday, Sally (drive) ______ her kids to football practice.   

2. Be quiet! John (sleep) _______

3. Don't forget to take your umbrella. It (rain) ________

4. She always (get) _______ up early

5. I'm sorry I can't hear what you (say) ________ because everybody

6. Jane (go) _______ to bed at 10 o'clock on weekdays.

7. Our train (leave) ________ at 9.25

8. The bus sometimes (arrive) _______ in the morning.

9. Archie (not use) _______ his computer at the moment.

10. My sister (study) _______ in the living room now.

3
29 tháng 11 2024

1 It is a kind of fruit, it is yellow, the monkey likes it.
2 It is a school thing, you can use it to draw.
3 These are parts of your body, you can use them to read the book or to watch TV.
4 It is an animal, it has 2 big ears and a long nose. 
5 This is water and comes from clouds.
6 This is a place, you go there to study every day.

 

 

1 Every Monday, Sally drives her kids to football practice.
2 Be quiet! John is sleeping.
3 Don't forget to take your umbrella. It is raining.
4 She always gets up early.
5 I'm sorry I can't hear what you are saying because everybody is talking.
6 Jane goes to bed at 10 o'clock on weekdays.
7 Our train leaves at 9.25.
8 The bus sometimes arrives in the morning.
9 Archie is not using his computer at the moment.
10 My sister is studying in the living room now.

30 tháng 11 2024

1. It is a kind of fruit, it is yellow, the monkey like it: banana                                                  

2. It is a school thing, you can use it to drawn: pencil                                               

3. These are parts of your body, you can use them to read the book or to watch TV: eyes          

4. It is an animal, it has 2 big ears and a long nose: elephant                                                             

5. This is water and comes from clouds: rain                                                                              

6. This is a place, you come there to study everyday: school         

13 tháng 10 2021

1 to drink

2 to clean

3 to do

4 reading

5 to learn

6 to become

8 tháng 4 2019

Đáp án: to avoid

Giải thích: try + to V: cố gắng/ cố làm điều gì

try + V-ing: thử làm điều gì

=> I try to avoid meeting him.

Tạm dịch: Tôi cố tránh gặp mặt anh ấy.

11 tháng 3 2017

Đáp án: quarreling

Giải thích: detest doing something: cực kỳ ghét làm gì

=> I detest quarreling with people.

Tạm dịch: Tôi cực kỳ ghét cãi nhau với người khác.

14 tháng 3 2019

Đáp án: signing

Giải thích: delay doing something: trì hoãn làm điều gì đó

=> Tom cannot delay signing the contract.

Tạm dịch: Tom không thể trì hoãn việc ký hợp đồng này.

24 tháng 3 2019

Đáp án: staying

Giải thích: appreciate + đại từ/ tính từ sở hữu + V-ing: cảm kích ai làm gì

=> I appriciate your staying with me.

Tạm dịch: Mình cảm ơn bạn đã ở lại với mình.

1 tháng 2 2017

Đáp án: fixing

Giải thích: Cấu trúc: tobe busy doing something: bận rộn làm việc gì

=> My father is busy fixing my bike.

Tạm dịch: Cha tôi đang bận rộn sửa chiếc xe đạp của tôi.

10 tháng 3 2018

Đáp án: eating

Giải thích: can't stand doing something: rất không thích, không chịu nổi điều gì

=> We can't stand eating these terrible cakes.

Tạm dịch: Chúng tôi không thể chịu nổi việc phải ăn những chiếc bánh kinh khủng này.

18 tháng 9 2019

Đáp án: eating

Giải thích: try + to V: cố gắng/ cố làm điều gì

try + V-ing: thử làm điều gì

=> I tried eating the cake he made.

Tạm dịch: Tôi đã thử ăn chiếc bánh mà anh ấy làm.

30 tháng 9 2017

Đáp án: moving

Giải thích: keep doing something: tiếp tục, duy trì làm điều gì đó

=> Whatever happens, you have to keep moving forward.

Tạm dịch: Dù cho bất kỳ chuyện gì xảy ra đi nữa, bạn phải tục tiến về phía trước.

17 tháng 7 2019

Đáp án: to meet

Giải thích: Remember + to V: nhớ sẽ phải làm gì (như một bổn phận, nhiệm vụ)

Remember + V-ing: nhớ đã làm điều gì trong quá khứ

=> Remember to meet me before you leave for the USA.

Tạm dịch: Nhớ gặp tớ trước khi cậu rời khỏi Mỹ nhé!