1 ngày = ....... giây
1 năm = ..........tiếng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 year has 12 months.1 year has 52 weeks and 1 day remainder.1 year has 365 days.1 year has 8 765.81 278 hours.1 year has 525 948,767 minutes.1 year has 31 556 926 seconds.1 year has 31 557 600 000 milliseconds.
dịch là 1 year has 12 months.1 year has 52 weeks and 1 day remainder.1 year has 365 days.1 year has 8 765.81 278 hours.1 year has 525 948,767 minutes.1 year has 31 556 926 seconds.1 year has 31 557 600 000 milliseconds.
1 giờ = 60 phút
1 năm = 12 tháng
1 phút = 60 giây
1 thế kỉ = 100 năm
1 giờ = 3600 giây
1 năm không nhuận = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày.
1 giờ = 60 phút
1 năm = 12 tháng
1 phút = 60 giây
1 thế kỉ = 100 năm
1 giờ = 3600 giây
1 năm không nhuận = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày.
30 phút = 1 800 giây
1,5 giờ = 90 phút = 5 400 giây
1 ngày = 24 giờ = 86 400 giây
2 giờ 30 phút = 150 phút = 9 000 giây
1 năm = 365 ngày = 8 760 giờ
Hướng dẫn giải:
3 phút = 180 giây
5 ngày = 120 giờ
2 giờ 20 phút = 140 phút
1/2 phút = 30 giây
1/3 giờ = 20 phút
1/6 ngày = 4 giờ
3 thế kỉ = 300 năm
100 năm = 1 thế kỉ
1/4 thế kỉ = 25 năm
1/5 thế kỉ = 20 năm.
viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 giờ 25 phút= phút
2 phút 10 giây= giây
10 thế kỉ = năm
20 thế kỉ 8 năm= năm
1/4 giờ = phút
365
366
30 hoặc 31
28 hoặc 29
1 giờ = 60 phút = 3600 giây
1 phút = 60 giây = \(\frac{1}{60}\)giờ
1 giây = \(\frac{1}{60}\)phút = \(\frac{1}{3600}\)giờ
1 năm không nhuận có 365 ngày
1 năm nhuận có 366 ngày
1 tháng thường có 30 hoặc 31 ngày
Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày
1 giờ = 60 phút = 3600 giây
1 phút = 60 giây = \(\frac{1}{60}\) giờ
1 giây = \(\frac{1}{60}\) phút = \(\frac{1}{3600}\) giờ
Trường hợp 1 : Một năm có 365 ngày thì có 8760 giờ thì có 525600 phút thì có 31536000 giây
Trường hợp 2 : Một năm có 366 ngày thì có 8784 giờ thì có 527040 phút thì có 31622400 giây
1 năm=8760 tiếng
1 ngày=86400 giây
1 năm = 8760 tiếng
1 ngày = 86400 giây