K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 10 2024

Slow >< Fast

Heavy >< Light

Good >< Bad

Late >< Early

Strong >< Weak

Hard >< Soft

Interesting >< Boring

Quick >< Slow

Careless >< Careful

Safe - Unsafe/Dangerous

Skillful >< Skilless

Far >< Near

20 tháng 10 2024

chuyển qua từ trái nghĩa hay qua trạng từ z bạn

12 tháng 8 2020

Rewrite these sentences by using adj or adv

1: Nam is a hard student (hard (adv)) => Nam .......studies hard.......................

2: She is a fluent speaker. (fluently ) => She ...........speaks fluently.......................

3: Daisy is an excellent dancer. (excellently ) => Daisy ............dances excellently........................

4: They are skillful soccer players. (skillfully) => They ........play soccer skillfully..............................

24 tháng 7 2017

Bạn viết sai lỗi cấu trúc kìa
Đã là I hay a rồi thì student làm gì phải số nhiều

17 tháng 5 2018

1  

Chuyển tính từ sang trạng từ trong tiếng anh bằng cách thêm đuôi “ly”.

ADJ + LY -> ADV

2  PREFER +V ing.+ toV ing (  sau prefer thifVing)

3  Cấu trúc: Be used to + cụm danh từ/Verb-ing

17 tháng 5 2018

1. Các cấu trúc với prefer

S + prefer doing something + to doing something: thích làm cái này hơn làm cái kia

S + prefer to do something + rather than (do) something: thích làm cái này hơn cái kia

Ví dụ:

I prefer listening to music than playing the piano. = I prefer to listen music rather than play the piano.

Tôi thích nghe nhạc hơn chơi piano.

2. Cấu trúc used to 

USED TO + verb...

Thói quen trong quá khứ: You used to do something, nghĩa là bạn đã làm việc đó trong 1 khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng bạn không còn làm việc đó nữa.

Ex:

We used to live there when I as a child.

(Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một đứa trẻ.)

I used to walk to work when I was younger.

(Tôi từng hay đi bộ đến công ty khi tôi còn trẻ.)

2 tháng 3 2017

1. She is a bad English speaker.

2. I work hard.

3. They were good soccer players.

4. She read quickly.

5. Nam is a safe cycler.

6. Lan is a very good cooker.

7. My mother runs quickly.

8. I am a fast typer.

2 tháng 3 2017

1. He speaks English badly. => He is a bad English speaker.

2. I am a hard worker. => I work very hard.

3. They played soccer well. => They were good soccer player.

4. She is a quick reader. => She reads quickly.

5. Nam cycles safely. => Nam is a safe cycler.

6. Lan cooks very well. => Lan is a good cook.

7. My mother is a quick runner. => My mother runs quickly.

8. I type very fast. => I am a fast typist.

7 tháng 12 2017

Dài thế ???

23 tháng 7 2018

Greed có nghĩa là tham lam bạn à.

23 tháng 7 2018

greed ( n ) : - Tính tham lam

                 - Tính tham ăn, thói háu ăn

28 tháng 6 2017

Viết các câu cảm thán, dùng cấu trúc What(a/an) +adj+N!/How+adj/adv+S+V

1.It's a big house

->What a big house! How big the house is!

2.They are beautiful flowers.

->What beautiful flowers! How beautiful the flowers are!

3.She is a kind girl.

->What a kind girl! How kind the girl is!

4.That's a nice surprise

->What a nice surprise! How nice the surprise is!

5,These are expensive rings

->What expensive rings! How expensive the rings are!

6,He's a fat man

->What a fat man! How fat the man is!

7,It's a pity

->What a pity! How pity it is!

8,They're dirty chairs

->What dirty chairs! How dirty the chairs are!

23 tháng 10 2018

1. Beauty (n) => beautiful (a) => beautifully (adv).

2. Curl (n) => .Curly.. (a).

3. Social (n) => ... (a). (social là tính từ rồi :v)

4. Differ (v) => different (a) => ..difference. (n).

5. Luck (n) => lucky (a) => .Luckily.. (adv) => unlucky (a) => ..unluckily. (adv).

6. Extreme (a) => ..Extremely. (adv).

7. Kind (a) => ..Kindly. (adv).

8. Reserve (v) => .reservative .. (a).

9. Orphan (n) => ..Orphanage. (n).

10. Peace (n) => .Peaceful.. (a).

11. Humor (n) => ..Humorous. (a) => sense of ..Humor . (n).

12.Love (v) => .lovely.. (a).

13.Friend (n) => .friendly. (a) => friendliness (n).

14. Happy (a) => .happily.. (adv) => ..Happiness. (n).

15. Help (v) => ..Helpful. (a).

23 tháng 10 2018

Thì social (n) chuyển ra là sociable (a).

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCMChủ đề 7. CÂU SO SÁNHQuy ước: adj (adjective): tính từ, adv (adverb): trạng từ, short adj/adv (short adjective/adverb): tính từ ngắn/trạng từ ngắn, long adj/adv (long adjective/adverb: tính từ dài/trạng từ dài.So sánhCấu trúcVí dụSo sánh bằngbe as + adj + as/ V as + adv + asShe is as tall as me/ She sings as beautifully as a singerSo sánh hơnshort adj/adv-er +...
Đọc tiếp

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM

Chủ đề 7. CÂU SO SÁNH

Quy ước: adj (adjective): tính từ, adv (adverb): trạng từ, short adj/adv (short adjective/adverb): tính từ ngắn/trạng từ ngắn, long adj/adv (long adjective/adverb: tính từ dài/trạng từ dài.

So sánhCấu trúcVí dụ
So sánh bằngbe as + adj + as/ V as + adv + asShe is as tall as me/ She sings as beautifully as a singer
So sánh hơn

short adj/adv-er + than 

more + long adj/adv + than

The giraffe is taller than the man.

The exam was more difficult than we expected.

So sánh hơn nhất

the + short adj/adv-est

the + most + long adj/adv

I'm the happiest man in the world.

Love is the most important thing.

So sánh lũy tiến

short adj/adv-er and adj/adv-er

more and more + long adj/adv

It's becoming harder and harder to find a job

She is getting more and more beautiful

So sánh đồng tiến

The short adj/adv-er + S + V, the short adj/adv-er + S +V.

The more + long adj/adv + S + V, the more + long adj/adv + S + V.

The older I get, the happier I am.

The more difficult the homework is, the more you concentrate.

So sánh bội số (số lần)

bội số + as + adj/adv + as

bội số + as + many/much + N + as

Her school is twice as expensive as yours

He has three times as many books as you.

 

6
13 tháng 8 2021

nhìn ok đó

So sánh luỹ tiến là gì vậy ạ?=))

21 tháng 7 2019
  1. An interesting film
  2. Beautiful painting
  3. She driving carefully to school