K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 8 2024

1 happened

2 was

3 woke up

4 saw

5 was

6 was

7 paid

8 came

9 said

10 walked

11 led

12 set

13 was

14 was

15 opened

16 was

17 saw

18 was

18 tháng 5 2016

 I went to a park last week.

 

19 tháng 5 2016

Last week, I visited my granparent's house. Then I went out with my friends

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

Last year, we went to Mexico for our vacation. We flew to Mexico City from Chicago and stayed at a hotel in the center. One day, we took the subway to Chapultepec Park and visited the zoo. In the middle of the week, we flew to Cancun and spent lot of time on the beach. We also took a tour to Merida and saw the old city. It was beautiful and I bought a lot of souvenirs! Finally, we rented a car and visited Uxmal. The pyramids were amazing!

2 tháng 11 2018

Đáp án A
Lịch sử là một khoa học có nhiệm vụ tìm hiểu và dựng lại toàn bộ những hoạt động của con người và xã hội loài người trong quá khứ

12 tháng 7 2021

played enjoyed liked denied loved cooked travelled died lived started watched turned washed want attached kicked kissed stopped stayed cried

12 tháng 7 2021

play - played
watched -  watched

agree - agreed

 like - liked

love - loved

carry - carried

study - studied

stop - stopped

 permit - permitted

visit - visited
edit - edited
end - ended

watch - watched
finish- finished
talk – talked

walk – walked

use – used

work – worked

cry – cried

listen – listened

Phân biệt cách sử dụng Used to,Get used to và Be used to

1/ Used to + Verb: Đã từng, từng
Chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa.
- When David was young, he used to swim once a day
- I used to smoke a lot.
VD: 
- I used to smoke a packet a day but I stopped two years ago. ( trước đây tôi hút 1 gói thuốc 1 ngày nhưng từ 2 năm trở lại đây tôi không hút thuốc nữa)
- Ben used to travel a lot in his job but now, since his promotion, he doesn't. ( Ben thường đi du lịch rất nhiều khi làm công việc trước đây, nhưng từ khi anh ấy luân chuyển công việc thì không còn nữa)
- I used to drive to work but now I take the bus. ( Trước đây tôi thường lái xe đi làm nhưng hiện nay tôi đi làm bằng xe buýt)
 
 
2/ To be + V-ing/ Noun: Trở nên quen với
He is used to swimming every day : Anh ấy đã quen với việc đi bơi mỗi ngày.
VD:
 - I'm used to living on my own. I've done it for quite a long time. ( Tôi thường ở 1 mình, và tôi đã ở một mình được một khoảng thời gian khá lâu)
- Hans has lived in England for over a year so he is used to driving on the left now. ( Hans đã sống ở Anh hơn 1 năm rồi nên giờ anh ấy quen lái xe bên tay trái)
- They've always lived in hot countries so they aren't used to the cold weather here.( Họ luôn sống ở các vùng nhiệt đới nên họ không quen với khí hậu lạnh ở đây)
 
3/ to get used to + V-ing/ noun
He got used to American food : I got used to getting up early in the morning. Tôi đã dần dần quen với việc thức dậy sớm vào buổi sáng
VD: 
- I didn't understand the accent when I first moved here but I quickly got used to it. ( Lần đầu tiên chuyển đến đây, tôi đã không hiểu được giọng nói ở vùng này nhưng giờ tôi đã nhanh chóng quen dần với nó)
- She has started working nights and is still getting used to sleeping during the day. ( Cô ấy bắt đầu làm việc vào ban đêm và dần quen với việc ngủ suốt ngày)
- I have always lived in the country but now I'm beginning to get used to living in the city. ( Tôi luôn sống ở miền quê nhưng giờ đây tôi bắt đầu dần quen với việc sống ở thành phố)

trên mạng đầy lắm bn ạ 

Hoặc vào 360 động từ bất quy tắc cũng đc

mà nếu ngại kham khảo bài bn ☂❄ღωɦσ мαɗε мε α ρɾĭη¢εʂʂღ❄☂

hc tốt 

1 tháng 6 2021

Có thể dựa theo cái này:

 

Qua đó, có thể thấy mỗi nhánh kiến thức sẽ giúp ích như thế nào với tổng thể bộ môn Vật lý, cũng giống như một tập thể.

Hỏi đáp Ngữ văn

 

30 tháng 9 2020

Hiện tại đơn: My father waters this flower every day (hằng ngày mẹ tôi tưới bông hoa này)(CĐ) => This flower is watered (by my father) every day (bông hoa này được tưới bởi bố tôi hằng ngày)(BĐ)

chú ý: câu bị động sẽ ko nhất thiết phải có by+O nên mk đóng ngoặc cái "by my father". Nhưng nếu đó là tên riêng của một người thì tên người đó bắt buộc phải đi với by

Quá khứ đơn: Peter invited Mary to the party yesterday(Peter đã mời Mary tới dự bữa tiệc vào ngày hôm qua) (CĐ) => Mary was invited to the party by Peter yesterday(Mary đã được Peter mời dự bữa tiệc vào ngày hôm qua) (BĐ)

hôm nay mk chỉ viết tới đây thôi vì muộn rồi

tối mai mk sẽ viết tiếp các cái còn lại

#hoktot

16 tháng 7 2017

bn tc mn xong mn nhắn câu trả lời cho

16 tháng 7 2017

cả mik nữa nhé đc ko pạn

11 tháng 8 2019

bạn ơi đây là sơ đồ tư duy

có thể dựa vào cái này

Qua đó, có thể thấy mỗi nhánh kiến thức sẽ giúp ích như thế nào với tổng thể bộ môn Vật lý, cũng giống như một tập thể.

11 tháng 8 2019

https://i.imgur.com/e0HCKfI.jpg

Đây là link ảnh nhé

bạn có thể tự ghi link rồi xem vì link khá ngắn

12 tháng 7 2021

loved

killed

played

stayed

lived

danced

kissed

helped

laughed

Washed

Looked

Sniffed

Watched

Danced

Called

Cleaned

Offered

Damaged

Used

Rubbed