K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 8

Ex4

1 B

2 A

3 C

4 A

5 C

16 tháng 8

6 B

7 B

8 D

9 C

10 B

Ex5

1 D

2 A

24 tháng 12 2016

l
1. d
2.a
3.d
4.d
5.c
6.c
7.d
8.c
9.c
10.b
ll. 1c

24 tháng 12 2016

Đề HKI hã bn

25 tháng 8 2021

Camcon, giới từ cũng có thể được coi là một chủ đề lớn trong tiếng Anh, do đó sẽ rất khó để trả lời xác đáng rằng đáp án nào sẽ đúng nếu không có một tình huống giao tiếp hay một cấu trúc cụ thể.

Ví dụ: I am worried about my sister because she is staying at home alone. (about là giới từ đi cùng worried; at ở trường hợp này là chỉ nơi chốn)

Điều mà cô có thể nói với em là:

- Giới từ là một từ hoặc một nhóm từ được sử dụng trước một danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ để chỉ phương hướng, thời gian, địa điểm, vị trí, các mối quan hệ hoặc để giới thiệu.

- Ví dụ về giới từ: in, on, at, about, around, between, behind, among, behind, across, toward,...

 

Để làm được những bài về giới từ, chúng ta cần học và luyện về chủ đề liên quan đến giới từ. Từ đó em sẽ hình thành được cách tư duy vấn đề và hiểu được bản chất của những giới từ được sử dụng.

 

Cô giới thiệu tới em cuốn Giải thích Ngữ pháp Tiếng Anh (Mai Lan Hương), trong đó có chủ đề về giới từ rất chi tiết và các bài tập luyện điển hình có sẵn đáp án với những dạng giới từ thường gặp nhất.

Thân mến!

25 tháng 8 2021

Em cảm ơn cô nhiều! 

5 tháng 10 2016

1.a       2.d      3.c      4.c               5.d     6.c

7.c    8.c.mk giải đến đây thui tẹo giải nốt giờ phải học rùi

5 tháng 10 2016

uk thank you

29 tháng 7 2019

Đáp án : D

Trọng âm của từ này (với nghĩa danh từ) rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

7 tháng 1 2022

1. A. environmental B. organization C. international D. communication

2. A. offer B. deny C. delay D. apply

3. A. conduct B. constant C. return D. dismay

4. A. habitat B. selection C. attention D. collection

5. A. breakfast B. pressure C. garbage. D. secure

6. A. supportive B. volunteer C. disabled D. obedient

7. A. overcome B. attitude C. languages D. decorate

8. A. secondary B. kingdom C. university D. forest

9. A. agriculture B. majority C. curriculum D. computers 

7 tháng 1 2022

1. International có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: environmental, organization và communication có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư

2. Offer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: deny, delay và apply có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

3. Constant có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: conduct, return và dismay có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

4. Habitat có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: selection, attention và collection có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 

5. Secure có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: breakfast, pressure và garbage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

6. Volunteer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: supportive, disabled và obedient có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

7. Overcome có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: attitude, languages và decorate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

8. University có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: secondary, kingdom và forest có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

9. Agriculture có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: majority, curriculum và computers có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

7 tháng 1 2022

10. A. society B. disadvantage C. informal D. opponent

11. A. perfect B. primary C. behave D. enter

12. A. reference B. September C. security D. domestic

13. A. favorite B. engineer C. pessimist D. operate

14. A. academic B. technology C. economic D. conversation

15. A. handicapped B. publicity C. appropriate D. advantage

16. A. photography B. possibility C. improvement D. experience

17. A. challenge B. carry C. active D. because

7 tháng 1 2022

10. Disadvantage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: society, informal và opponent có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

11. Behave có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: perfect, primary và enter có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

12. Reference có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: September, security và domestic có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

13. Engineer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: favorite, pessimist và operate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

14. Technology có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: academic, economic và conversation có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.

15. Handicapped có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: publicity, appropriate và advantage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

16. Possibility có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: photography, improvement và experience có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

17. Because có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: challenge, carry và active có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

8 tháng 7 2021

Đây là quá trình ngồi từ 3 rưỡi chờ đề tới 4h kém 15 mới nhận đề, làm tới 5 giờ chiều nè mọi người :v

https://docs.google.com/document/d/1_cHvSog2uDrRB7KeZtYplMQRJd17LVtGmlY2Gcx_ZIM/edit?usp=sharing

8 tháng 7 2021

không em, làm chung trên google docs nhé :3

chẳng hiểu muốn nói cái j

17 tháng 7 2017

chương trình mới hay cũ đó

17 tháng 7 2017

chương trình ấn bản 2017 nhà xuất bản đà nẵng 

12 tháng 12 2021

works - takes - learns - am trying (now) - tries - studies (usually) - play (should) - invite (Let's) - play ( why don't you) - doing ( what's about) - to play (learn to do something) - speaking ( practice doing sth) - sitting ( enjoys + V_ing) - to come (would you like + to_V) - will be ( next year) - is studying ( câu hỏi là đang hỏi hiện tại ) - are going to write ( next week) - isn't - reading ( enjoy + V-ing) - has 

câu nào không có dấu hiệu thì đơn giản là chia ở hiện tại đơn á

12 tháng 12 2021

Chị ơi đáp án lộn xộ em ko biết câu nào là câu 1 câu 2