you look like lack of sleep. ________ (sleep)
_______________(fish), and you will be smarter
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.You should eat more vegetables(vegetables), and you will feel healthier.
2. The exam ination is coming watch less TV (TV)
3. You look lack of sleep sleep more.(sleep)
4.Eat more fish ( fish), and you will smarter.
5.You are putting on weight eat less fast food..(fast food)
6.try to talk less (try/ talk) when you have a sore throat
7. You have a cough you should drink more warm water(warm water).
8.Sunbathe less (Sunbathe) or you ll' get sunburnt
Make imperatives with more or less
1.You should eat more vegetable, and you will feel heathier
2.The examination is coming.watch less TV
3.You look lack of sleep.(sleep) more
4. Eat more(fish), and you wiil be smarter
5.You are putting on weight (fast food) so eat less fast food.
6.(try/talk)Try to talk when you have a throat
7. You have a cough (warm water) , you shouls drink more warm water .
8.less (sunburn),or you'll get sunburnt
1.you have toothache ......because eat more candies..... (Candy)
2. .......Exercise more......(exercise ) if you want to lose weight
3. ......Eat more vegetables.......(vegetables) and you will feel healthier
4. The exam ination is coming ....watch less TV .....(TV)
5. You look like lack of sleep ...sleep more....(sleep)
6. .....Eat fish more........(fish) and you will be smarter
7. You are putting on weight ...eat less fast food..(fast/food)
8. .....try to talk less......(try/ talk) when you have a sore throat
9. You have a cough ....have more warm water....(warm/water)
10. ...Sunbathe less..... (Sunbathe) or you ll' get sunburnt
lack ........ sleep will make you feel tired
a.in b.of c.about d.at
Đáp án A
(to) catch up with somebody: gây rắc rối, làm ảnh hưởng tiêu cực đến ai đó (sự việc xấu)
Dịch nghĩa: Thiếu ngủ suốt nhiều tháng, cuối cùng Jane đã gặp rắc rối.
Đáp án : A
Cụm “catch up with” được dịch là đuổi kịp (ai/cái gì)
wear out = make somebody tired: khiến ai mệt mỏi
Trong câu có 2 động từ được nối bằng “and”: wear…out and is …
Câu còn thiếu chủ ngữ (thường bắt đầu bằng 1 danh từ)
=> Đáp án B: Sự khát khao muốn ngủ
Tạm dịch: Thỉnh thoảng, sự khát khao muốn ngủ khiến con người mệt mỏi và thậm chí nó còn tồi tệ hơn là việc mất ngủ.
Chọn B
wear out = make somebody tired: khiến ai mệt mỏi
Trong câu có 2 động từ được nối bằng “and”: wear…out and is …
Câu còn thiếu chủ ngữ (thường bắt đầu bằng 1 danh từ)
=> Đáp án B: Sự khát khao muốn ngủ
Tạm dịch: Thỉnh thoảng, sự khát khao muốn ngủ khiến con người mệt mỏi và thậm chí nó còn tồi tệ hơn là việc mất ngủ.
Chọn B
Đáp án C
irritable = cáu kỉnh, khó chịu
A. uncomfortable: không thoải mái
B. responsive: đáp ứng
C. calm: bình tĩnh
D. miserable: khốn khổ
sleep more.
Eat fish.
Sleeping more
Eating fish