viết giá trị các phép tính dưới dạng luỹ thừa:
a)68 . 68 . 65
b) 252. 53. 5
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
b: \(5^2+4^2=25+16=41\)
\(\left(5+4\right)^2=9^2=81\)
mà 41<81
nên \(5^2+4^2< \left(5+4\right)^2\)
c: \(13^2-8^2=169-64=105\)
\(\left(13-8\right)^2=5^2=25\)
mà 105>25
nên \(13^2-8^2>\left(13-8\right)^2\)
\(b,\)\(5^2+4^2\)\(=25+16\) \(=41\)
\(\left(5+4\right)^2=9^2=81\)
\(mà\) \(41< 81\)
\(nên\) \(5^2+4^2< \left(5+4\right)^2\)
\(a^n=a.a.a....a\)( n số a )
VD \(2^3=2.2.2=8\)
Làm thế thoi có bảng trong sách đấy
a) \({5^7}:{5^2} = {5^5}\) và \({5^7}:{5^5} = {5^2}\)
b) Số mũ của luỹ thừa vừa tìm được bằng hiệu số mũ của luỹ thừa của số bị chia và số chia
Dự đoán: \({7^9}:{7^2} = {7^7}\) và \({6^5}:{6^3} = {6^2}\).
Câu 17: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: 87: 8 là:
A. 86 B. 85 C. 84 D. 83
Câu 18: Cho biều thức M = 75 + 120 + x. Giá trị nào của x dưới đây thì M ⋮ 3
A.x = 7 B.x= 5 C.x =4 D.x =12
Câu 19: Tổng nào sau đây chia hết cho 7 ?
A.49 + 70 B.14 + 51 C.7 + 134 D.10+16
Câu 20: Số tự nhiên m chia cho 45 dư 20 có dạng là:
A. 45 + 20k B. 45k – 20 C. 45 – 20k D. 45k + 20
Câu 21: Điền chữ số vào dấu * để chia hết cho 3: ???
A. {0; 3; 6}. B.{1; 3; 6; 9}. C.{3; 6; 9}. D.{0; 6; 9}.
\(a,6^8\cdot6^8\cdot6^5\\ =6^{8+8+5}\\ =6^{21}\\ b,25^2\cdot5^3\cdot5\\ =\left(5^2\right)^2\cdot5^3\cdot5\\ =5^{2\cdot2}\cdot5^3\cdot5\\ =5^4\cdot5^3\cdot5\\ =5^{4+3+1}\\ =5^8\)