kể tên một số từ láy và đặt 4 câu với từ láy tìm được ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
`**)` tiếng xa :
`-` từ ghép tổng hợp : xa gần ; xa lạ ; ....
`-` từ ghép phân loại : xa vời ; xa tít ; ...
`-` từ láy : xa xôi ; xa xăm ; ...
`**)` tiếng nhỏ :
`-` từ ghép tổng hợp : nhỏ bé ; lớn nhỏ ;...
`-` từ ghép phân loại : nhỏ xíu ; nhỏ tẹo ; ...
`-` từ láy : nho nhỏ ; nhỏ nhắn ; ...
Từ ghép tổng hợp: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ ghép phân loại: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ láy: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Nho nhỏ ,nhỏ nhoi , nhỏ nhắn , nhỏ nhẹ từ còn lại mình chưa tìm được
Côôợc
Đặt câu:
- Với 5 từ láy âm:
+ Bạn ấy hay cười khúc khích trong lớp.
+ Quê em có cánh đồng lúa mênh mông.
+ Cô gái này có nét cười duyên dáng.
+ Cậu ấy thích làm bộ ngơ ngác như chú nai.
+ Lan là cô bạn xinh xắn nhất lớp tôi.
- Với 5 từ láy vần:
+ Em bé đó chạy lon ton lại chỗ mẹ.
+ Chợ vãn thì xung quanh đìu hiu.
+ Bà cụ có tướng đi lom khom.
+ Khuôn mặt mới thức của bạn ấy trông rất lờ đờ.
+ Lòng tôi chợt thấy bồi hồi khi nhớ về ngày đầu tiên đi học.
- Với 5 từ láy hoàn toàn:
+ Cậu ấy có cái lắc tay trông xinh xinh.
+ Cơn mưa ào ào suốt hai giờ đồng hồ.
+ Xa xa đằng kia là ngọn núi mà bạn đang tìm.
+ Nước mắt nó đang sắp rưng rưng.
+ Thác đổ ầm ầm ngày này qua ngày khác.
Từ láy âm:
Tôi luôn lo lắng cho kì thi sắp tới
Mùa xuân, ánh đèn giăng ngoài đường sáng lung linh
Cô giáo luôn sẵng sàng giúp đỡ học sinh
Hà luôn xếp sách vở ngay ngắn sau khi học xong
Ánh đèn đom đóm sáng lập lòe
Từ láy vần:
Tụi nó xô làm thằng bé lảo đảo xém ngã
Tôi khéo léo xếp quần áo để chuẩn bị đi du học
Những mảnh kính li ti văng khắp nơi
Bà ta luôn lanh chanh với mọi người
Dáng người mẹ tôi mảnh khảnh giống hệt bà ngoại
Từ láy hoàn toàn:
Từ đầu ngõ đã nghe thấy tiếng con bé Mai lanh lảnh gọi bà
Tôi nhắn tin mà anh ta dửng dưng như không
Các bé đều ngoan ngoãn nên các cô cũng nhàn
Mưa ào ào trút xuống ướt hết đống thóc đang phơi
Tiếng khóc the thé của đứa trẻ nghe não lòng
học ko hỏi
dễ quá
làm được hỏi mình đây
học giỏ i nhất lớp
1. trái cây , bánh trái ,học hành 2.xe đạp ,máy bay , xe máy 3.rung rinh,nhỏ nhoi,rì rào 4.bát ngát , chênh vênh , chót vót 5.dửng dưng, đu đủ , bong bóng
4 từ láy là: ngọt ngào, mịn màng, oe oe, mảnh mai
- Tình yêu thương mẹ dành cho em rất ngọt ngào.
- Da em bé rất mịn màng.
- Em bé mới sinh thường khóc oe oe.
- Dáng chị em rất mảnh mai.
-lung linh -cây nến lung linh
-mênh mông -cánh đồng rộng mênh mông
-xinh xắn -em bé rất xinh xắn
-da dẻ - sao bạn hay da dẻ quá vậy