Tìm 5 Từ ngữ chỉ màu vàng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
vàng úa, vàng hoe, vàng tươi, vàng chanh, vàng giòn, vàng nhạt, vàng đậm, vàng xuộm, vàng lịm, vàng xọng
đồng nghĩa với to lớn : vĩ đại , khổng lồ , hùng vĩ , to tướng ....
đống nghĩa với đẹp ; xinh , xinh đẹp , xinh xắn , tươi đẹp , xinh tươi , đẹp đẽ
đông nghĩa với các từ chỉ màu vang : vàng hoe , vàng chanh, vàng óng , vàng xuộm , vàng lịm ...
~ học tốt ~
a. Chỉ màu hồng:
- hồng tươi, hồng đậm, hồng hồng
b. Chỉ màu vàng:
- vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối
c. Chỉ màu tím:
- tim tím, tím nhạt, tím đậm
a. CDT: cái bút này.
CVNP: vị ngữ.
b. CDT: cái áo này.
CVNP: chủ ngữ.
c. CDT: ngôi trường màu vàng.
CVBP: chủ ngữ.
d. CDT: những bông hoa màu vàng.
CVNP: chủ ngữ.
Màu đỏ, màu da cam, màu xanh lục, màu xanh lam, màu xanh dương, màu tím.
+ nắng – vàng hoe
+ xoan – vàng lịm
+ tàu lá chuối – vàng ối
+ bụi mía – vàng xọng
+ rơm, thóc – vàng giòn
+ lá mít – vàng ối
+ tàu đu đủ, lá sắn héo – vàng tươi
+ quả chuối – chín vàng
+ gà, chó – vàng mượt
+ mái nhà rơm – vàng mới
+ tất cả - một màu vàng trù phú, đầm ấm
a) Cụm danh từ: cái bút này
→ Vị ngữ
b) Cụm danh từ: cái áo này
→ Chủ ngữ
c) Cụm danh từ: ngôi trường màu vàng
→ Chủ ngữ
d) Cụm danh từ: những bông hoa màu vàng
→ Chủ ngữ
- Vàng nhạt, vàng hoe, vàng lịm, vàng úa, vàng xuộm...
\(#Kuttie~\)
vàng tươi,vàng đất,vàng kim,vàng đậm,vàng chanh,...