laguage check
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
dich tiếng anh =kiểm tra kiểm tra đây là charles ban có muốn làm điều gì đó may mắn không
kiểm tra kiểm tra đây là charles bạn có muốn làm điều gì đó may mắn không
B
Phân biệt: need to do st: cần làm gì
Need have done: cần đã làm gì (needn’t have done st: không cần đã làm gì, nhưng thực tế là làm rồi)
Dịch:
- Tớ đã đến bác sĩ để làm một cuộc kiểm tra
- Cậu không cần. Cậu vừa kiểm tra tuần trước mà!
Bước 1: Mở trình duyệt Firefox, click chọn Add-ons
Bước 2: Nhập từ khóa Gmail tại ô tìm kiềm, sau đó click Install của add-ons Gmail™ Notifier Plus để cài đặt
Bước 3: Sau khi cài đặt xong bạn sẽ thấy biểu tượng Gmail trên thanh công cụ. Click vào đó bạn sẽ phải đăng nhập vào tài khoản Gmail (chỉ cần đăng nhập một lần).
Fill in each blank with ONE suitable word.
Zamenhof invented a new language (1)__called________ Esperanto to improve understanding between (2)__people_____ of different countries. He showed Esperanto to (3) ___his_____ friends to find out (4)_____what____ they thought about it. (5)_____Later_______ in the same year he went to study (6)_____at___a university in Moscow. He wanted (7)_____to___ improve Esperanto. Zamenhof's friends then worked hard to spread (8)___the_______ new language. They tried to persuade schools throughout the world to teach it. However, only a (9)_____few____people today speak Esperanto because more and more people use(10)_____E_____ as a foreign laguage.
Đáp án B
Phân biệt: need to do st: cần làm gì
needn’t have done st: không cần đã làm gì, nhưng thực tế là làm rồi Dịch:
- Tớ đã đến bác sĩ để làm một cuộc kiểm tra.
- Cậu lẽ ra không cần. Cậu vừa kiểm tra tuần trước mà!
Các cụm từ:
- book a cab / taxi / a hotel room / a holiday
(đặt taxi / taxi / phòng khách sạn / kỳ nghỉ)
- check in a hotel / a flight
(làm thủ tục vào khách sạn / chuyến bay)
- check into a hotel
(nhận phòng khách sạn)
- hail a cab / taxi
(gọi taxi)
- hire a car
(thuê một chiếc xe hơi)
- miss a plane / a train
(lỡ máy bay/tàu hỏa)
- reach a destination
(đến điểm đến)
- stay at a hotel / a holiday destination
(ở tại một khách sạn / một điểm đến du lịch)
1. C
2. D
3. C
4. D
5. B
6. C
7. A
8. B
9. B
10. D