sắp xếp từ :traveling/they/bus/to/are/work/by/not/now
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
his/is/farm/adriving/to/he/car
=> He is driving to his farm.
thei/are/for/teacher/students/waiting/the
=> The students are waiting for the teacher.
bus/school/are/by/traveling/we/to
=> We are travel to school by bus.
what/are/now/you/doing?
=> What are you doing now?
to/the/car/by/doctor/going/hospital/are/the
=> The doctor are going to the hospital by car.
video/is/Nam/playing/game
=> Nam is playing video game
waiting/a/are/they/for/train
=> They are waiting for a train.
traveling/to/plane/businessman/by/the/Ha Noi/ is
=> The businessman is traveling to Ha Noi by plane.
his/is/farm/a/driving/to/he/car
=> He is driving his car to a farm.
their/are/for/teacher/students/waiting/the
=> The students are waiting for their teacher.
bus/school/are/by/traveling/we/to
=> We are traveling to school by bus.
what/are/now/you/doing/?
=> What are you doing now?
to/the/car/by/doctor/going/hospital/are/the
=> The doctor are going to the hospital by car.
video/is/Nam/playing/game
=> Nam is playing video game.
waiting/a/are/they/for/train
=> They are waiting for a train.
traveling/to/plane/businessman/by/the/Ha Noi/ is
=> The businessman is traveling to Ha Noi by plane.
Đáp án B
Giải thích: To reduce something: làm cái gì giảm về lượng, kích thước, mức độ, tầm quan trọng,… reduce pollution: làm giảm sự ô nhiễm (về mức độ)
cut something: làm cho cái gì ngắn hơn, thấp hơn
stop something: ngưng 1 hoạt động
eliminate something: lấy đi, mang đi cái gì
Đáp án D: wait for
Giải thích: wait for a bus: chờ đợi xe bus
search: tìm kiếm ai/ cái gì, mà ở đây là chờ đợi xe buýt tại trạm xe bus (a bus-stop).
look for: tìm kiếm ai/ cái gì (giống phương án A).
stand for: dùng để cho tên đầy đủ của 1 từ viết tắt.
Đáp án D: wait for
Giải thích: wait for a bus: chờ đợi xe bus
search: tìm kiếm ai/ cái gì, mà ở đây là chờ đợi xe buýt tại trạm xe bus (a bus-stop)
look for: tìm kiếm ai/ cái gì (giống phương án A)
stand for: dùng để cho tên đầy đủ của 1 từ viết tắt
They are not traveling to work by bus now.
they are not traveling to work by bus now