K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 10 2017

vàng rộm=vàng ươm

đen trũi = đen huyền

đỏ chói = đỏ thắm

mk nha

1 tháng 10 2017

vàng rộm = vàng ươm

đỏ chói = đỏ thắm

đen trũi = đen huyền

15 tháng 1 2019

a. Chỉ màu xanh: xanh lơ, xanh lục, xanh ngọc, xanh biếc, xanh rờn, xanh thẫm, xanh nét, xanh tươi, xanh um, xanh sẫm, xanh ngát, xanh ngắt, xanh xao, xanh đen, xanh xanh mượt, xanh lè, xanh lét, xanh bóng…

b. Chỉ màu đỏ: đỏ thắm, đỏ tía, đỏ rực, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ au, đỏ chói, đỏ sọc, đỏ lòm, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ hoét, đỏ ửng, đỏ hồng, …

c. Chỉ màu trắng: trắng lóa, trắng bóc, trắng bạch, trắng bệch, trắng nõn, trắng phau, trắng muốt, trắng tinh, trắng toát, trắng ngần, trắng ngà, trắng bong, trắng dã, trắng nuột, trắng hếu …

d. Chỉ màu đen: đen trũi, đen thui, đen kịt, đen sịt, đen nghịt, đen ngòm, đen láy, đen giòn, đen sì, đen lánh, đen đen, đen nhức, đen nhẻm…

18 tháng 9 2021

a, xanh lè , xanh mát ,xanh biếc,xanh thắm ,xanh rì

b, đỏ au,đỏ bừng , đỏ chót , đỏ rực , đỏ thắm

c,tráng buốt,trwangs tinh ,trắng xóa,trắng toát , trắng bệch

nếu đúng cho mình 1 k nha

15 tháng 9 2021

a) Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:

-  Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đỏ hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, đỏ ửng, đỏ hồng, ...

c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng:

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng sáng, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa, bạch, trắng bệch, trắng ngà, trắng mờ,...

d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn, đen huyền, đen lánh, đen láng,...


 

28 tháng 12 2021

số đen nhá ko đòng nghĩa với các từ còn lại .

6 tháng 9 2021

a)Xanh biếc, xanh ngắt, xanh ngát,  xanh mượt, xanh đen, xanh rì...

b)Đ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, - Đỏ ửng, đỏ hồng, ...

c)Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng bong...

d)Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...

22 tháng 9 2021

a) xanh lam, xanh lục, xanh biếc, xanh lá cây, xanh lam, xanh nước biền, xanh ngắt,...

b) đỏ rực, đỏ chót, đỏ tươi, đổ ối, đỏ ửng,...

c) trắng nõn, trắng lóa, trắng xóa, trắng trẻo, trắng tinh,...

d) đen xì, đen kịt đen thui, đen tuyền, đen nhẻm,..

Bài 4: Trắc nghiệmCâu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?a/ đen nhẻm          b/ đen bóng          c/ hồng hào           d/ đen lay láyCâu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?a/ trọng tâm                   b/ trung tâm                   c/ bạn Tâm           d/ tâm trạngCâu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?a/ im lặng             b/ vang...
Đọc tiếp

Bài 4: Trắc nghiệm

Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?

a/ đen nhẻm          b/ đen bóng          c/ hồng hào           d/ đen lay láy

Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?

a/ trọng tâm                   b/ trung tâm                   c/ bạn Tâm           d/ tâm trạng

Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?

a/ im lặng             b/ vang động        c/ mờ ảo               d/ sôi động

Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?

a/ con kiến            b/ kiến thiết          c/ kon kiến            d/ kiến càng

Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"?

a/ con hổ              b/ con gấu             c/ con cọp             d/ con hùm

Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"?

a/ màu ngọc lam                      b/ màu hổ phách

c/ màu xanh lục                       d/ màu xanh lam

1
31 tháng 8 2021

Bài 4Trắc nghiệm

Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?

a/ đen nhẻm          b/ đen bóng          c/ hồng hào           d/ đen lay láy

Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?

a/ trọng tâm                   b/ trung tâm                 c/ bạn Tâm           d/ tâm trạng

Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?

a/ im lặng             b/ vang động        c/ mờ ảo               d/ sôi động

Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?

a/ con kiến            b/ kiến thiết          c/ kon kiến            d/ kiến càng

Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"?

a/ con hổ              b/ con gấu             c/ con cọp             d/ con hùm

Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"?

a/ màu ngọc lam                      b/ màu hổ phách

c/ màu xanh lục                       d/ màu xanh lam

8 tháng 9 2018

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng.

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.

c) 

 Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, 

- Đỏ ửng, đỏ hồng, ...

d) 

Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

+ Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...

+ Đen lánh, đen láng,.

12 tháng 9 2020

a) Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:

-  Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đỏ hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, đỏ ửng, đỏ hồng, ...

c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng:

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng sáng, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa, bạch, trắng bệch, trắng ngà, trắng mờ,...

d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn, đen huyền, đen lánh, đen láng,...

30 tháng 5 2018

Vai tham.

Dua mun .

30 tháng 5 2018

Từ đó là:

Vải:Thâm

Đũa:Đen

20 tháng 12 2023

không nha