Cho dãy số A gồm n số nguyên dương a_1,a_2,…,a_n. Yêu cầu: Hãy đếm xem trong dãy A có bao nhiêu số có số ước số là số lẻ. Dữ liệu: Vào từ luồng vào chuẩn gồm: Dòng đầu chứa số nguyên n (3 ≤ n ≤ 106). Dòng tiếp theo chứa n số nguyên dương trong dãy A (ai ≤ 109). Kết quả: Ghi ra luồng ra chuẩn một số duy nhất là số lượng số có số ước số là số lẻ. Ví dụ: InputOutputGiải thích 4 3 4 6 92Số 3 có 2 ước là 1 và 3 Số 4 có 3 ước là 1, 2, 4 Số 6 có 4 ước là 1, 2, 3, 6 Số 9 có 3 ước là 1, 3, 9 Vậy có 2 số có số ước là số lẻ là 4 và 9 Ràng buộc: Có 80% số điểm ứng với n ≤ 103 và ai ≤ 106
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,j;
bool kt;
int main()
{
freopen("nguyento.inp","r",stdin);
freopen("nguyento.out","w",stdout);
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]>1)
{
kt=true;
for (j=2; j*j<=a[i]; j++)
if (a[i]%j==0) kt=false;
if (kt==true) cout<<a[i]<<" ";
}
return 0;
}
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i;
int main()
{
freopen("dayd.inp","r",stdin);
freopen("dayd.out","w",stdout);
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]>0) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
```
n, k = map(int, input().split())
a = list(map(int, input().split()))
count = 0
for i in range(n):
if a[i] == k:
count += 1
print(count)
```
giải thích: dòng đầu đọc vào số n và giá trị k, dòng hai đọc vào mảng a. Biến count được khởi tạo bằng 0 để đếm số lần xuất hiện của giá trị k trong mảng a. Vòng lặp for duyệt qua từng phần tử trong mảng a. Nếu phần tử đó bằng k => tăng biến count lên 1. Sau cùng, in ra giá trị của biến count.
Ví dụ:
Input:
```
5 2
1 2 3 2 4
```
Output:
```
2
```
(Giá trị 2 xuất hiện 2 lần trong mảng [1, 2, 3, 2, 4].)
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int n,kt,t;
int main()
{
cin>>n;
int t=0;
for (int i=1; i<=n; i++)
if (i%2==1) cout<<i<<" ";
cout<<endl;
for (int i=2; i<=n; i++)
{
kt=0;
for (int j=2; j*j<=i; j++)
if (i%j==0) kt=1;
if (kt==0) cout<<i<<" ";
}
return 0;
}
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[10000],i,n,t;
int main()
{
freopen("avg.inp","r",stdin);
freopen("avg.out","w",stdout);
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
t=0;
for (i=1; i<=n; i++) t+=a[i];
cout<<fixed<<setprecision(1)<<(t*1.0)/(n*1.0);
return 0;
}
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,dem1,dem2;
int main()
{
cin>>n;
dem1=0;
dem2=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2==0) dem1++;
else dem2++;
}
cout<<dem1<<" "<<dem2;
return 0;
}
giup toi