6 tấn 3 tạ ... 63 tạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
6 tấn 3 tạ = 63 tạ 3050kg < 3 tấn 6 yến
13 kg 807g > 138hg 1 2 tạ < 70kg
6 tấn 3 tạ ..= .. 63 tạ
13 kg 807 g ..>.. 138 hg 5 g
3050 kg ..<.. 3 tấn 6 yến
\(\dfrac{1}{2}\) tạ ..<.. 70 kg
a) 3 yến = 30kg 5 tạ = 500 kg 6 tấn= 6000 kg
4 tạ = 40 yến 2 tấn = 20 tạ 3 tấn = 300yến
b) 40 kg = 4yến 200 kg = 2 tạ 7 000 kg =7 tấn
c) 2 tấn 4 tạ = 24 tạ 4 tạ 5 kg = 405 kg 5 tấn 300 kg = 5300 kg
a) 3 yến = 30 kg 5 tạ= 500 kg 6 tấn= 6000 kg
4 tạ= 40 yến 2 tấn =20 tạ 3 tấn= 300 yến
b) 40 kg= 4 yến 200 kg =2 tạ 7 000 kg = 7 tấn
c) 2 tấn 4 tạ = 24 tạ 4 tạ 5 kg = 405kg 5 tấn 300 kg = 5 300 kg
a) 3 yến = 30kg; 1 yến 5kg = 15 kg; 50kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg; 2 tạ 25 kg = 225kg; 500kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến; 3 tạ 5 kg = 305kg; 1000kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000kg; 2 tấn = 2000kg; 5000kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ; 12 tấn = 12000kg; 4 tấn 70 kg = 4070kg
5 tấn > 35 tạ 32 yến – 20 yến < 12 yến 5kg
2 tấn 70kg < 2700kg 200kg × 3 = 6 tạ
650kg = 6 tạ rưỡi 5 tấn > 30 tạ : 6
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn = 3000 Kg
4 yến = 40 kg
86 tạ = 8600 Kg
2 tấn 2 tạ = 22 Tạ
50 tạ 6 kg=5006 Kg
6 tấn 50 kg =6050 Kg
11 tấn 5 kg = 11005 Kg
68 yến 3 kg =683 Kg
823 yến= 8230 Kg
B.
50 tấn 6 kg= 50006 Kg
46000 kg= 56 Tấn
4 030 kg = 4Tấn 3 Yến
800 000 kg=800Tấn = 80 000 yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
4m7dm=4,7m
6m5cm=6,05m
8km25m=8,025km
427m=0,427km
5hm9m=5,09hm
9dm12mm=9,12dm
7 tấn 3 tạ=7,3 tấn
5kg20g=5,02kg
6 tạ 25kg=6,25 tạ
3 tấn 15 kg=30,15 tạ
2 tấn 5kg=2,005 tấn
4 tạ 6kg=4,06 tạ
4,7 m 5hm 9m= 5,09 hm 6 tạ 25 kg= 6,25 tạ
6,05 cm 9dm 12mm= 9,12 dm 3 tấn 15 kg= 3,015 tấn
8,025 m 7 tấn 3 tạ= 7,3 tấn 2 tấn 5 kg= 2,005 tấn
0,427km 5 kg 20 g= 5,02 kg 4 tạ 6 kg= 4,06 kg
6 tấn 3 tạ = 63 tạ nha
6 tấn 3 tạ=63 tạ