K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 3

Trái nghĩa với cao thượng là thấp hèn.

29 tháng 3

Trái ngược với "cao thượng" có thể là "hèn mọn", "tầm thường", "thấp kém", "nhục nhã" hoặc "thấp hèn". Trong ngữ cảnh của một bài văn, đối lập với "cao thượng" có thể là một từ hoặc cụm từ như "thấp kém" để diễn đạt ý của sự đối lập.

Ví dụ:

"Một tâm hồn cao thượng luôn dẫn dắt con người đi đúng đắn, trong khi sự tầm thường chỉ đưa họ vào con đường của sự tư lợi và ích kỷ."

     
20 tháng 11 2021

Tầm thường, hèn hạ, nhỏ nhen

20 tháng 11 2021

hèn hạ

25 tháng 12 2017

đồng nghĩa : cao cả , cao quý ( ko biết đúng ko nữa )

trái nghĩa : thấp hèn , hèn hạ ( ko biết đúng ko nữa )

mk nghĩ vậy , bn tham khảo nhé

25 tháng 12 2017

Trái nghĩa: thấp hèn

Đồng nghĩa: mình ko biết

13 tháng 10 2018

khó khăn

thấp kém 

cẩu thả
 

13 tháng 10 2018

khó khăn

thua kém

hậu đậu

mik nha bn

3 tháng 10 2021

thx you

18 tháng 1 2018

- Nhục nhã,hèn yếu

19 tháng 1 2018

yếu ớt

27 tháng 3 2023

Mờ - rõ

Nhanh - chậm

Nhỏ bé - to lớn

Sáng sủa - đen tối 

Dối trá - sự thật

Cao thượng - hạ đẳng

27 tháng 3 2023

mờ :rõ

nhanh :chậm

nhỏ bé:to lớn

sáng sủa:tăm tối

dối trá:thành thật

cao thượng :thấp kém 

 

20 tháng 2 2018

- Từ đồng nghĩa với từ :

+ Cao thượng: Cao cả

+ Tốt đẹp : Đẹp đẽ

- Từ trái nghãi với từ :

+ Cao thượng >< Thấp hèn

+ Tốt đẹp >< Xấu Xa

30 tháng 6 2021

Nông cạn 

=> Sâu sắc

Thuận lợi

=> Khó khăn

Cao thượng

=> Hèn hạ

5 tháng 10 2020

Thật thà : dối trá 

Hiền lành : xấu xa

Sáng sủa : tăm tối

Cao thượng : thấp bé

Nhanh nhảu : chậm chạp

5 tháng 10 2020

Trả lời :

Thật thà : Dối trá

Hiền lành : Độc ác

Sáng sủa : Tối tăm

Cao thượng : Thấp hèn

Nhanh nhảu : Chậm chạp

Học Tốt !

-Trái nghĩa với dũng cảm : nhát gan

- Trái nghĩa với sống : chết

- Trái nghĩa với nóng : lạnh

- Trái nghĩa với yêu : ghét

- Trái nghĩa với nao nóng : kiên định 

- Trái nghĩa với cao thượng : thấp hèn

-Trái nghĩa với dũng cảm : nhát gan

- Trái nghĩa với sống : chết

- Trái nghĩa với nóng : lạnh

- Trái nghĩa với yêu : ghét

- Trái nghĩa với nao nóng : kiên định 

- Trái nghĩa với cao thượng : thấp hèn