Find these expressions in the conversation. Check what they mean.
1. Oh dear.
2. You'll see.
3. Come in.
4: Sure.
Bài này ở trang số 7 ( Sách tiếng anh lớp 6 mới)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
c. Tìm những cụm từ này trong bài đàm thoại. Kiểm tra chúng có nghĩa là gì.
1. Let them see (Hãy để họ xem): used when you are thinking what to say or reply (được sử dụng khi bạn nghĩ cái gì để nói hoặc trả lời).
2. Come on. (Thôi nào): used to show that you don’t agree with what somebody has said (được sử dụng để thể hiện rằng bạn không đồng ý với điều mà ai đó đã nói).
3. It isn’t my thing. (Không phải điều tôi thích): used to show that you don’t like something (được dùng để thể hiện rằng bạn không thích điều gì đó).
Link này: http://loigiaihay.com/getting-started-trang-38-unit-4-sgk-tieng-anh-7-moi-c139a21946.html
I , Find these expressions in the conversation. Check what they mean.
1. Oh dear
2. You'll see
3. Come in
4. Sure
Example:
1) Oh dear
A . Oh dear.I forgot my calulator.
B. That's ok ,you can borrow mine.
A.Thank you.
2) You'll well
A : You'll well
B : Your pencil cose books beautiful
A : Yes , thanks
3) Come in
A : Some one is knocking at the door,
B : Hi , A
A : Hi , B
B : Please come in
A : Thanks
4) Sure
A : Can you help me do homework ?
B : Sure
1. The stars
2. The second
3. When there is a hole in it
4. In a dictionary
5. Because they can't live without water
6. Eggs
A: Come in please.
B: Sure, thanks.
A: Let's go to the restautant!
B: OK
.......
A: You'll see, the food here are very delicious.
B: You'll right.
..............
A: Oh dear, I forgot my money.
B: I forgot my money to.