Match. Join the different types shoes to their names.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Trang: checks notifications regular! (kiểm tra thông báo thường xuyên!)
Thông tin: People like my photos, so I feel happy. That’s why I often check my notifications.
(Mọi người thích những bức ảnh của mình, nên mình thấy rất vui. Đó là lí do tại sao mình thường kiểm tra thông báo.)
2. Ann: watches videos on YouTube (xem các video trên Youtube)
Thông tin: I upload videos and watch other people’s videos.
(Mình đăng tải các đoạn phim và xem các đoạn phim của những người khác.)
3. Nam: uses Facebook Messenger to discuss schoolwork (dùng Facebook Messenger để thảo luận bài trên trường.)
Thông tin: I don't often update it, but I often use Messenger to discuss schoolwork with my classmates.
(Mình không thường xuyên cập nhật nó nhưng mình thường dùng Messenger để thảo luận bài trên trường với các bạn cùng lớp.)
4. Tom: thinks Facebook is user-friendly (nghĩ Facebook thân thiện với người dùng)
Thông tin: I use Facebook to connect with friends, post pictures, and share others’ posts. I use it daily. It’s user-friendly.
(Mình dùng Facebook để kết nối với bạn bè, đăng ảnh và chia sẻ bài đăng của những người khác. Mình dùng nó hằng ngày. Nó thân thiện với người dùng.)
5. Tom: connects with friends on Facebook (kết nối với bạn bè trên Facebook)
Thông tin: I use Facebook to connect with friends, post pictures, and share others’ posts. I use it daily. It’s user-friendly.
(Mình dùng Facebook để kết nối với bạn bè, đăng ảnh và chia sẻ bài đăng của những người khác. Mình dùng nó hằng ngày. Nó thân thiện với người dùng.)
- windsurfing: lướt sóng
- waterfall:thác nước
- forest: rừng
- island:đảo
1. kitchen: phòng bếp
2. hall: cái tủ
3. bathroom: phòng tắm
4. attic: tầng gác mái
5. bedroom: phòng ngủ
rubber: cục tẩy
textbook: sách giáo khoa
compass: com-pa
pencil case: hộp đựng bút
chalkboard: bảng phấn
First, decide how (many,much,more) you want to spend on your shoes. Then find a pair which (to fit, fit, fits) you well. Be prepared to try (different, differ, differently) sizes in different types of shoes. Woman's shoes are made (narrow, narrower, narrowest) than men's and there is no reason why a woman can't (wearing, to wear, wear) a man's shoe. The same is (true, truest, truly) for a man. If a woman's shoe fits you (well, good, better) , then wear it. Take your time in the shop. If you make a mistake and buy the wrong shoes, your feet will let you (to know, know, knowing)
First,how much you want to spend on your shoes.Then they find a pair which fit you well. Be prepared to try different sizes in different types of shoes. Woman 's shoes are made narrower than men 's and there is no reason why a woman can't wear a man's shoes. The same is true for a man. If a woman's shoes fits you better,then wear it. Take your time in the shop. If you make a mistake and buy the wrong shoes, your feet will let you know.
First, decide how ( a.many/much/more) you want to spend on your shoes. Then find a pair which (b. to fit/fit/fits) you well. Be prepared to try ( c. different/differ/differently) sizes in different types of shoes. Women's whose are made (d.narrow/narrower/narrowest) than men's and there is no reason why a woman can't (e. wearing/to wear/wear) a man's shoes. The same is (f. true/truest/truly) for a man. If a woman's shoe fits you (g. well/good/better), then wear it. Take your time in the shop. If you make a mistake and buy the wrong shoes, your feet will let you (h. to know/know/knowing).
1 - c
2 - d
3 - b
4 - a
Link video: https://drive.google.com/drive/u/1/folders/12al6rdgZJrmQKjyYghXzQ9cD1e_yDjvt