Listen, point and say.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a.
Can you ride a bike? (Bạn có thể đi xe đạp không?)
Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)
b.
Can you ride a horse? (Bạn có thể cưỡi ngựa không?)
No, I can’t. (Không, tôi không thể.)
c.
Can you play the piano? (Bạn có thể chơi đàn piano không?)
Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)
d.
Can you play the guitar? (Bạn có thể chơi đàn ghi ta không?)
No, I can’t. (Không, tôi không thể.)
a.
Can he swim? (Anh ấy có thể bơi không?)
Yes, he can. (Vâng, anh ấy có thể.)
b.
Can he roller skate? (Anh ấy có thể trượt pa tanh không?)
No, he can’t but he can swim. (Không, anh ấy không thể nhưng anh ấy có thể bơi.)
c.
Can she cook? (Cô ấy có thể nấu ăn không ?)
Yes, she can. (Vâng, cô ấy có thể.)
d.
Can she draw? (Cô ấy có thể vẽ không?)
No, she can’t but she can cook. (Không, cô ấy không thể nhưng cô ấy có thể nấu ăn.)
a.
How many playgrounds are there at your school? (Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?)
There is one. (Có 1 sân chơi.)
b.
How many computer rooms are there at your school? (Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?)
There are two. (Có 2 phòng.)
c.
How many gardens are there at your school? (Có bao nhiêu vườn cây ở trường của bạn?)
There is one. (Có 1 vườn cây.)
d.
How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?)
There are three. (Có 3 tòa nhà.)
How many playgrounds are there at your school?
There is one
How many computer rooms are there at your school?
There are two
How many gardens are there at your school?
There are one
How many buildings are there at your school?
There are three
a.
What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)
I have Vietnamese. (Tôi có môn tiếng việt.)
b.
What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)
I have English. (Tôi có môn tiếng Anh.)
c.
What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)
I have maths. (Tôi có môn toán.)
d.
What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)
I have science. (Tôi có môn khoa học.)
a.
When do you have art? (Khi nào bạn có môn mỹ thuật?)
I have it on Mondays. (Tôi có môn học này vào thứ hai.)
b.
When do you have music? (Khi nào bạn có môn âm nhạc?)
I have it on Wednesdays. (Tôi có môn học này vào thứ tư.)
c.
When do you have history and geography? (Khi nào bạn có môn lịch sử và địa lý?)
I have it on Tuesdays and Fridays. (Tôi có môn học này vào thứ ba và thứ sáu.)
d.
When do you have English? (Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?)
I have it on Mondays, Tuesdays, Thursdays and Fridays. (Tôi có môn học này vào thứ hai, thứ ba, thứ năm và thứ sáu.)
a.
What’s your favourite subject? (Bạn thích môn học nào?)
It’s art. (Đó là môn mỹ thuật.)
b.
What’s your favourite subject? (Bạn thích môn học nào?)
It’s music. (Đó là môn âm nhạc.)
c.
What’s your favourite subject? (Bạn thích môn học nào?)
It’s PE. (Đó là môn thể chất.)
d.
What’s your favourite subject? (Bạn thích môn học nào?)
It’s IT. (Đó là môn tin học.)
a.
Why do you like English? (Vì sao bạn thích môn tiếng anh?)
Because I want to be an English teacher. (Bởi vì tôi muốn trở thành 1 giáo viên tiếng anh.)
b.
Why do you like music? (Vì sao bạn thích môn âm nhạc?)
Because I want to be a singer. (Bởi vì tôi muốn trở thành 1 ca sĩ.)
c.
Why do you like art? (Vì sao bạn thích môn vẽ?)
Because I want to be a painter. (Bởi vì tôi muốn trở thành 1 họa sĩ.)
d.
Why do you like maths? (Vì sao bạn thích môn toán?)
Because I want to be a maths teacher. (Bởi vì tôi muốn trở thành 1 giáo viên dạy toán.)
a.
Is your sports day in May? (Có phải ngày thể thao vào tháng 5 không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
b.
Is your sports day in June? (Có phải ngày thể thao vào tháng 6 không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
c.
Is your sports day in March? (Có phải ngày thể thao vào tháng 3 không?)
No, it isn’t. It’s in July. (Không. Nó vào tháng 7.)
d.
Is your sports day in April? (Có phải ngày thể thao vào tháng 4 không?)
No, it isn’t. It’s in August. (Không. Nó vào tháng 8.)
a.
When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in September. (Vào tháng chín.)
b.
When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in October. (Vào tháng mười.)
c.
When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in November. (Vào tháng mười một.)
d.
When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in December. (Vào tháng mười hai.)
a.
Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It’s in the mountains. (Nó ở vùng núi.)
b.
Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It’s in the village. (Nó ở làng quê.)
c.
Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It’s in the city. (Nó ở thành phố.)
d.
Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It’s in the town. (Nó ở trong thị trấn.)
a. Where's your school?
It's in the mountains
b. Where's your school?
It's in the village
c. Where's your school?
It's in the city
d. Where's your school?
It's in the town