cho 18,4g hh gồm mgco3 và caco3 td với 200ml dd h2so4 (d=1,04g/ml)thu được muối và 4,48l khí , tính cm của dd sau phản ứng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài này ta phải nhìn kỹ vào PTHH và biết vận dụng ĐLBTKL :)
\(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH:
\(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2\uparrow+H_2O\left(1\right)\\ CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2\uparrow+H_2O\left(2\right)\\ Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2\uparrow+H_2O\left(3\right)\)
Theo pthh (1, 2, 3): \(\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2O}=n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\\n_{HCl}=2n_{CO_2}=2.0,2=0,4\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Áp dụng ĐLBTKL:
\(m_{muối.cacbonat}+m_{HCl}=m_{muối.clorua}+m_{CO_2}+m_{H_2O}\)
=> x = mmuối clorua = 18,7 + 0,4.36,5 - 0,2.44 - 0,2.18 = 20,9 (g)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
\(nH_2=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
Bảo toàn nguyên tử H:
\(nH_2SO_4=nH_2=0,1\)
\(\Rightarrow mddH_2SO_4=\dfrac{0,1.98.100}{10}=98\left(g\right)\)
\(mdd_{saupứ}=m_{kimloại}+mddH_2SO_4-mH_2=3,68+98-0,1.2=101,48\left(g\right)\)
1 Gọi công thức oxit của kim loại hóa trị III là A2O3,ta có các phương trình sau
A2O3+3H2SO4--->A2(SO4)3+3H2O (1)
0,02 0,06 0,02
Vì sau phản ứng (1) dung dịch còn có thể phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2=>axit H2SO4 dư,ta có phương trình
H2SO4+CaCO3--->CaSO4+CO2+H2O (2)
0,01 0,01 0,01 0,01
nCO2=0,224:22,4=0,01 mol
Khối lượng muối A2(SO4)3 sau khi cô cạn là
9,36-0,01x(40+96)=8 g
Ta thấy rằng A2O3=3,2 g,sau phản ứng tạo thành muối A2(SO4)3=8g Như vậy khối lượng tăng thêm là do 3 gốc -SO4 thay thế cho 3 nguyên tử Oxi,vậy khối lượng tăng thêm là 8-3,2 =4,8 g
nA2SO4=4,8:(96x3-16x3)=0,02 mol
=>khối lượng muối=0,02x(2xR+96x3)=8
=>R=56
R hóa trị III, có M=56=>R là Fe,công thức oxit là Fe2O3
nH2SO4=0,01+0,06=0,07 mol
mH2SO4=0,07x98=6,86g
C% dd H2SO4=(6,86:200)x100%=3,43%
2.
a/ Khí B: H2nH2O = 0.25 mol => nH2 = 0.25 mol
=> nH2/ B = 0.5 mol => nH+ = 1 mol = nHCl pứ = nCl- ( H+ + Cl- = HCl )
=> mCl- = 35.5g => m muối A = 35.5 + 18.4 = 53.9g
b/ m ( dd NaOH ) = 240g => m NaOH = 48g => n NaOH = 1.2 mol
H2 + Cl2 ---> 2HCl
0.5 1
NaOH + HCl --> NaCl + H2O
1 1 1 1
Khối lượng dd lúc này: 1*36.5 + 240 = 276.5 gam
mNaCl tạo thành = 58.5g => C% NaCl = 21.15%
%NaOH dư = ( 1.2 - 1 ) * 40 / 276.5 = 2.89%
c/ Gọi khối lượng mol của KL nhẹ hơn ( A ) là x => khối lượng mol của KL còn lại ( B ) là 2.4 * x
Vì số mol của 2 KL bằng nhau và bằng a mol
=> 3a + 2a = 5a = 1 mol => a = 0.2 mol ( KL hóa trị III td với 3 mol HCl, KL hóa trị II td 2 mol HCl )
=> 0.2*x + 0.2*2.4*x = 18.4 => x = 27.
A: Al
B: Zn
Anh giải đặt ẩn nhiều,trông hơi khó coi nên em trình bày cho đẹp nha!!Bài 2 còn 1 cách giải đấy em tự tìm tham khảo nha!!Chúc em học tốt!!
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O
Mol: 0,4 0,2 0,2
b) \(C\%_{ddHCl}=\dfrac{0,4.36,5.100\%}{100}=14,6\%\)
c) \(m_{CaCl_2}=0,2.101=20,2\left(g\right)\)
PT: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\) (1)
\(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\) (2)
\(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\) (3)
\(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+CO_2+H_2O\) (4)
Ta có: \(m_{HCl}=10.95.20\%=2,19\left(g\right)\Rightarrow n_{HCl}=\dfrac{2,19}{36,5}=0,06\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{0,224}{22,4}=0,01\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{HCl\left(1\right)+\left(2\right)+\left(4\right)}=2n_{CO_2}=0,02\left(mol\right)\)
\(n_{H_2O\left(1\right)+\left(2\right)+\left(4\right)}=n_{CO_2}=0,01\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{HCl\left(3\right)}=0,06-0,02=0,04\left(mol\right)=n_{H_2O\left(3\right)}\)
⇒ nH2O = 0,01 + 0,04 = 0,05 (mol)
Theo ĐLBT KL, có: mhh + mHCl = m muối + mCO2 + mH2O
⇒ m = m muối = 2,24 + 2,19 - 0,01.44 - 0,05.18 = 3,09 (g)
Ta có: 84nMgCO3 + 100nCaCO3 = 18,4 (1)
PT: \(MgCO_3+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+CO_2+H_2O\)
\(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\)
Theo PT: \(n_{CO_2}=n_{MgCO_3}+n_{CaCO_3}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) ⇒ nMgCO3 = nCaCO3 = 0,1 (mol)
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{MgSO_4}=n_{MgCO_3}=0,1\left(mol\right)\\n_{CaSO_4}=n_{CaCO_3}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow C_{M_{MgSO_4}}=C_{M_{CaSO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5\left(M\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\\ n_{MgCO_3}=a;n_{CaCO_3}=b\\ MgCO_3+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+CO_2+H_2O\)
a a a a a
\(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\)
b b b b b
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}84a+100b=18,4\\a+b=0,2\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow a=b=0,1mol\\ C_{M_{MgSO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\\ C_{M_{CaSO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)