đồng nghĩa hạnh phúc và tiết kiệm
nhanh và đúng mình tick
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số tiền lãi là:
3.000.000 x 0,5%= 15000 (đồng)
Số tiền có sau một tháng là:
3.000.000+15000=3015000 (đồng)
Đáp số: 3015000 đồng
so tien gui la
3tr:200=60.000 (vi lai suat la 0,5 nen minh phai chia cho 200...neu chia cho 100 thi lai suat la 1% nha)
so tien gui va tien lai la
3tr+60k=3.060.000
ds....
(3tr=3.000.000; 1k=1000 nha)
Lãi suất tiết kiệm của cô Lan sau 1 tháng là:
12000000x0,65=7800000(đồng)
Sau 2 tháng cả số tiền gốc và lại là:
(7800000+12000000)x2=39600000(đồng)
Chúc em học giỏi
Lãi suất tiết kiệm của cô Lan sau 1 tháng là:
12000000x0,65=7800000(đồng)
Sau 2 tháng cả số tiền gốc và lại là:
(7800000+12000000)x2=39600000(đồng)
đồng nghĩa là vui vẻ ,sung xướng
trái nghĩa là đau thương ,buồn rầu
ht
- đồng nghĩa với hạnh phúc : sung sướng , vui sướng , mãn nguyện , toại nguyện ,...
- trái nghĩa với hạnh phúc : khốn khổ , khổ cực , bất hạnh , đau khổ ,...
Tiền tiết kiệm sau 1 tháng là :
45 000 000 : 100 x 0,6 = 270 000 ( đồng )
Sau 1 tháng nhận được tất cả số tiền là :
45 000 000 + 270 000 = 45 270 000 ( đồng )
Đáp số : 45 270 000 đồng
Tiền tiết kiệm sau 1 tháng là :
45 000 000 : 100 x 0,6 = 270 000 ( đồng )
Sau 1tháng nhận được tất cả số tiền là :
45 000 000 + 270 000 = 45 270 000 ( đồng )
Đáp số : 45 270 000 đồng
Số tiền lãi là :
48000000 : 100 x 0,3 = 144000 ( đồng )
Vậy số tiền gửi và lãi là :
48000000 + 144000 = 48144000 ( đồng )
Đ/s : ............. ( bn tự điền đi nha )
Hok tốt ! ^_^
Tiền lãi sau một tháng là:
1 000 0000 x 0,5 : 100 = 5000 (đồng)
Cả tiền gửi và tiền lãi suất sau một tháng là:
1 000 000 + 25 000 = 1 025 000 (đồng).
Đáp án: 1 025 000 (đồng).
~ Chúc bạn học tốt ~
Coi số tiền gửi là a;số tiền lãi là :?;lãi suất tiết kiệm là c
Vậy ta có:a:100xc=b nên 10000000 :100xc=180000(đồng)
Ta đã chuyên sang dạng tìm c . Cách làm như sau:
10000000:100xc=180000
100000x c=180000
c=180000:100000
c=1,8
Vậy lãi suất tiết kiệm là 1,8%
Từ đồng nghĩa với hạnh phúc: thoả mãn
Từ đồng nghĩa với tiết kiệm: kiệm ước