I have Music at ...
( ioe )
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I (get)_____get________up at six every day.
2.My school(have)___has____ four floors.
3.there(be)___are______any flowers in front of the house.
4.__Do______they(play)____play_________soccer after school?
5.Lan(have)__has____lunch at eleven thirty.
6.the children (be)___are__behind the house.
7.Lan (get)_____gets__________up at six everyday
8.___Are___you(listen)___listening____.to music?
a. She (not/be)__isn't______my english teacher.
10.I (get)_____get________up at six evry morning.
11.He(have)___has______breakfast at seven o'clock.
12.__Do_____they(play)___play_____soccer after shool?
13__Does__Nam (listen)__listen___to music after school?.
14.He (have)___has__breakfast every morning.
15.He (not/listen)__doesn't listen__to music after school.
16.Every morning, Thu(go)_goes_to school at half past six.
17.he(work)__works__in the factory..
18.What__does__Ba (play)__play____every evening?
19.___Do_____you(listen)___listen_____to music after school/
20.I(have)__have____breakfast at 6:10 every morning
.21.___Is_______(be)your school in the city?
22.every morning,Nga (go)__goes_______to school.
23.I(have)___have______breakfast at half past six.
24.they (not do)______don't do______their homework after school.
25.He(be)___is______a teacher.
26.My school(have)____has________four floors.
27.Lan(watch)____watches________TV every afternoon.
28.What_____does____Ba(do)___do____after school?
29.She(watch)__watches________TV every day.
30.they(not/watch)__don't watch________television after school.
Học tốt nhé ~!!!!!
1 have
2 does
3 plays
4 study
5 don't do
6 doesn't play
7 doesn't have
8 doesn't study
9do they do
10 Does - study
Tạm dịch:
Tên của tôi là Peter. Hôm nay là thứ Năm. Tôi học tiếng Anh, thể dục, âm nhạc, mĩ thuật và toán ở trường. Môn tôi yêu thích là tiếng Anh. Tôi thích nó bởi vì tôi muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh. Tôi cũng thích âm nhạc vì tôi cũng muốn trở thành ca sĩ. Tôi không thích toán bởi vì tôi không giỏi toán lắm.
1. His name is Peter. (Tên của cậu ấy là Peter.)
2. He has four subjects at school. (Cậu ấy có 4 môn học ở trường.)
3. His favourite subject is English. (Môn học yêu thích của cậu ấy là tiếng Anh.)
4. Music is not his favourite subject. (Âm nhạc không phải là môn học yêu thích của cậu ấy.)
Lời giải chi tiết:
1. T | 2. F | 3. T | 4. F |
weekend