Point and say. (4 points)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dàn bài tham khảo
Paragraph 1: Giving reason for writing
enquire about a visit at your hotel based on a recommendation
Paragraph 2: First point in task
- My friend and I
- this summer
Paragraph 3: Second point in task
- 3 nights: August 12th until August 15th this summer.
- ask for the prices and availability.
Paragraph 4: Third point in task
Are there any bus routes or is it easier to take a taxi?
Paragraph 5: Fourth point in task
recommendations for activities related to exploring the historical landmarks and cultural sites in York
Paragraph 6: Requesting a reply
I would be grateful if you could inform me of the details as soon as possible.
Tạm dịch
Đoạn 1: Nêu lí do viết thư
- hỏi về một chuyến thăm tại khách sạn của bạn dựa trên một đề nghị
Đoạn 2: Điểm đầu tiên trong nhiệm vụ
- bạn tôi và tôi
- mùa hè này
Đoạn 3: Điểm thứ hai trong nhiệm vụ
- 3 đêm: 12/08 đến 15/08 mùa hè này.
- yêu cầu giá cả và sẵn có.
Đoạn 4: Điểm thứ ba trong nhiệm vụ
- có tuyến xe buýt nào hay đi taxi dễ dàng hơn?
Đoạn 5: Điểm thứ tư trong nhiệm vụ
- đề xuất cho các hoạt động liên quan đến khám phá các địa danh lịch sử và văn hóa ở York
Đoạn 6: Yêu cầu trả lời
- Tôi sẽ biết ơn nếu bạn có thể thông báo cho tôi các chi tiết càng sớm càng tốt.
a.
What time do you get up? (Bạn ngủ dậy lúc mấy giờ?)
I get up at 5 a.m. (Tôi ngủ dậy lúc 5 giờ sáng.)
b.
What time do you have breakfast? (Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?)
I have breakfast at 6.15 a.m. (Tôi ăn bữa sáng vào 6 giờ 15 phút.)
c.
What time do you go to school? (Bạn ngủ dậy lúc mấy giờ?)
I get up at 5 a.m. (Tôi ngủ dậy lúc 5 giờ sáng.)
d. What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)I go to bed at 9 p.m. (Tôi đi ngủ lúc 9 giờ tối.)a.
What do you do on Mondays? (Bạn làm gì vào thứ hai?)
I study at school. (Tôi học ở trường.)
b.
What do you do on Wednesdays? (Bạn làm gì vào thứ tư?)
I go to school. (Tôi đi học.)
c.
What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào thứ bảy?)
I do housework. (Tôi làm việc nhà.)
d.
What do you do on Sundays? (Bạn làm gì vào chủ nhật?)
I listen to music. (Tôi nghe nhạc.)
a.
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
It’s in January. (Vào tháng một.)
b.
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
It’s in February. (Vào tháng hai.)
c.
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
It’s in March. (Vào tháng ba.)
d.
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
It’s in April. (Vào tháng tư.)
a.
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I’m from Britain. (Tôi đến từ Anh.)
b.
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I’m from Viet Nam. (Tôi đến từ Việt Nam.)
c.
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I’m from America. (Tôi đến từ Mỹ.)
d.
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I’m from Australia. (Tôi đến từ Úc.)
a.
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)
It’s 6:00 am. (Bây giờ là 6 giờ sáng)
b.
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)
It’s 6:15 am. (Bây giờ là 6 giờ 15 phút sáng)
c.
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)
It’s 6:30 pm. (Bây giờ là 6 giờ 30 phút tối.)
d.
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)
It’s 6:45 pm. (Bây giờ là 6 giờ 45 phút tối.)
A
B
C
D
E
I
H
G
A
B
C
D
E
I
H
G